+1

Shell Script

1. Shell Script là gì

  • Shell Script là 1 file thực thi có extension là sh có thể thực thi trên các thiết bị Unix.
  • Để làm quen thì ta có thể tạo 1 file hello-world.sh với nội dung như sau:
    #!/bin/bash
    
    # Author: thanhlt-1007
    # Description: Hello World Schell Script
    
    echo "Hello World"
    
  • Các thành phần của file shell script bao gồm:
  • #!/bin/bash: thông báo với system chuẩn bị có file shell script chuẩn bị được chạy.
  • # Author: comment code.
  • echo: script được thực thi.
  • Để chạy file shell script cần cấp quyền cho file qua câu lệnh chmod:
    chmod +x hello-world.sh
    
  • Chạy file shell script:
    sh hello-world.sh
    
  • Tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu các loại script có thể thực thi trên shell script.

2. Shell Script với Unix/Linux command

  • Trong Unix/Linux ta có thể thực thi 1 số commnd trên terminal, ví dụ echo, ls, ... hoặc date, whoami
  • Những command này cũng có thể được sử dụng trong shell script
  • Ví dụ tạo file command.sh với nội dung như sau
    #!/bin/bash
    
    echo "Unix/Linux command"
    
    MESSAGE=$(printf "To day is %s, Hello %s" "$(date)" "$(whoami)")
    echo $MESSAGE
    
  • Kết quả thu được khi chạy file
    Unix/Linux command
    To day is Tue Sep 1 15:02:01 +07 2020, Hello SUN-ASTERISK\le.tan.thanh
    

3. Shell Script với variables

  • Cũng như các ngôn ngữ lập trình khác, chúng ta cũng có thể sử dụng variable với shell script.
  • Để sử dụng variable trong shell script cần chú ý 1 số điểm như sau
  • Không có space xung quanh = khi khởi tạo giá trị cho biến
    #!/bin/bash
    # Invalid assignment
    VAR = "value"
    
    # Valid assignment
    VAR="value"
    
  • Chúng ta cũng có thể sử dụng command read để nhận giá trị do người dùng nhập vào từ terminal
    #!/bin/bash
    echo "What is your name ?"
    read MY_NAME
    echo "Hello $MY_NAME"
    
  • Kết quả thu được
    What is your name ?
    le tan thanh
    Hello le tan thanh
    
  • Enter khi đã nhập xong nội dung muốn nhập.

4. Loops:

  • Shell Script hỗ trợ forwhile để thực hiện các thao tác được lặp lại nhiều lần

a. for:

  • Ví dụ về for
    #!/bin/bash
    for i in 1 2 3 4 5
    do
      echo "Looping ... i is set to $i"
    done
    
  • Kết quả thu được
    Looping ... i is set to 1
    Looping ... i is set to 2
    Looping ... i is set to 3
    Looping ... i is set to 4
    Looping ... i is set to 5
    
  • Các giá trị được gọi trong vòng loop ví dụ trên là mảng số nguyên [1, 2, 3, 4, 5].
  • Chúng ta có thể sử dụng các giá trị khác, ví dụ [hello, 1, goodbye].
    #!/bin/bash
    for i in hello 1 goodbye
    do
      echo "Looping ... i is set to $i"
    done
    
  • Kết quả thu được
    Looping ... i is set to hello
    Looping ... i is set to 1
    Looping ... i is set to goodbye
    

b. while:

  • Ví dụ về while
    #!/bin/sh
    INPUT_STRING=""
    while [ "$INPUT_STRING" != "bye" ]
    do
      echo "Please type something in (bye to quit)"
      read INPUT_STRING
      echo "You typed $INPUT_STRING"
    done
    
  • Kết quả thu được
    Please type something in (bye to quit)
    hello
    You typed hello
    Please type something in (bye to quit)
    bye
    You typed bye
    
  • Trong trường hợp sử dụng :, mệnh đề while : trả về true và đoạn code bên trong do done được thực thi
    #!/bin/sh
    INPUT_STRING=""
    while :
    do
      echo "Please type something in (^C to quit)"
      read INPUT_STRING
      echo "You typed $INPUT_STRING"
    done
    
  • Kết quả thu được
    Please type something in (CTRL + C to quit)
    bye
    You typed bye
    Please type something in (CTRL + C to quit)
    ^C
    

5. If:

a. if

  • Ví dụ về if
    #!/bin/sh
    if true
    then
      echo "If statement"
    fi
    
  • Nhớ kết thúc câu lệnh với fi (ngược lại của if).
  • Kết quả thu được
    If statement
    

b. else

  • Ví dụ về else
    #!/bin/sh
    if false
    then
      echo "If statement"
     else
       echo "Else statement"
    fi
    
  • Với else thì chúng ta không cần then.
  • Kết quả thu được. sh Else statement

c. elif

  • Ví dụ về elif
    #!/bin/sh
    if false
    then
      echo "If statement"
    elif true
    then
      echo "Elif statement"
    fi
    
  • Kết quả thu được
    Elif statement
    

6. case:

  • Ví dụ về case
#!/bin/sh
echo "Please talk to me ..."
read INPUT_STRING
case $INPUT_STRING in
  hello)
    echo "Hello yourself!"
    ;;
  bye)
    echo "See you again!"
    ;;
  *)
   echo "Sorry, I don't understand"
   ;;
esac
  • Case sẽ đi với inesac (ngược lại của case)
  • Các giá trị được so sánh theo sau bởi )
  • Giá trị mặc định là *
  • Kết qủa thu được
    Please talk to me ...
    hello
    Hello yourself!
    
    Please talk to me ...
    bye
    See you again!
    
    Please talk to me ...
    ahihi
    Sorry, I don't understand
    

7. Document

  • Trên đây chỉ là 1 vài ví dụ đơn giản về shell script
  • Bạn có thể tham khảo thêm tại https://www.shellscript.sh/

All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí