+4
Học Kubernetes qua ví dụ minh họa
Mình viết series này để phục vụ cho mục đích nghiên cứu của mình, hi vọng mọi người ném đá cực mạnh để có thể xây được nhà mới.
Đầu tiên trước khi bắt tay vào tutorial
thì hiện tại mình đang thực hành với môi trường như sau, các bạn có thể tham khảo sắm cho mình server cần thiết.
Tham khảo thêm các đăng kí VPS free Tier của Amazon ở link sau: cách đăng ký sử dụng dịch vụ Free Tier AWS 1 năm bằng ViettelPay
Ở series này mình ko xài server AWS, vì công ty mới sắm cho mình 1 cụm server khá ngon tha hồ nghịch có cấu hình như sau:
Cấu hình server
-
MasterNode: Ubuntu 18.04
-
Public IPv4 13.250.65.121
-
Private IPv4 172.31.27.125
VPS TAGS | IPV4 | CPU | RAM | HOST |
---|---|---|---|---|
MasterNode | 13.250.65.121 | 2 | 2G | framgia1c.mylabserver.com |
Worker1 | 54.255.214.99 | 2 | 1G | framgia2c.mylabserver.com |
Worker2 | 13.229.96.149 | 2 | 1G | framgia3c.mylabserver.com |
Kiểm tra các ports của server
Master Nodes
Protocal | Direction | Port Range | Purpose | Used By |
---|---|---|---|---|
TCP | Inbound | 6443* | Kubernetes API server | All |
TCP | Inbound | 2379-2380 | etcd server client API | kube-apiserver, etcd |
TCP | Inbound | 10250 | Kubelet API | Self, Control plane |
TCP | Inbound | 10251 | kube-scheduler | Self |
TCP | Inbound | 10252 | kube-controller-manager | Self |
Worker Nodes
Protocal | Direction | Port Range | Purpose | Used By |
---|---|---|---|---|
TCP | Inbound | 10250 | Kubelet API | Self, Control plane |
TCP | Inbound | 30000-32767 | NodePort Services** | All |
All Nodes Đều có Outbound là 22 (SSH), 80 (HTTP) và 443 (HTTPS)
** ở đây là port mặc định của NodePort
NỘI DUNG
1.7K 0 0
4
14.8K 4 0
9
Nice