+3

Các Lệnh Docker Cơ Bản | Docker CheatSheet

image.png Sau đây mình sẽ giới thiệu một số câu lệnh Docker cơ bản thân thiện với người mới bắt đầu hoặc những ai muốn làm quen với Docker.

Basic Commands:

Quản lý Lifecycle của Container:

  • docker run: Tạo và khởi động một container
docker run -d --name my_container nginx
  • docker start/stop/restart: Bắt đầu, dừng, hoặc khởi động lại một container.
docker stop my_container
docker start my_container
docker restart my_container
  • docker ps: Liệt kê các container đang chạy.
docker ps
  • docker ps -a: Liệt kê tất cả các container (bao gồm cả những container đã dừng lại).
docker ps -a

Quản lý Image:

  • docker pull: Tải một image từ registry.
docker pull ubuntu
  • docker build: Xây dựng một image từ Dockerfile.
docker build -t my_image .
  • docker images: Liệt kê tất cả các image ở local.
docker images
  • docker rmi: Xóa một image.
docker rmi my_image

Container Operations:

Tương tác với Containers:

  • docker exec: Thực thi một lệnh trong container đang chạy.
docker exec -it my_container bash
  • docker attach: Đi vào một container đang chạy.
docker attach my_container
  • docker logs: Xem logs của container.
docker logs my_container

Quản lý tài nguyên của Container:

  • docker cp: Sao chép tệp tin giữa container và máy chủ.
docker cp file.txt my_container:/path/to/destination
  • docker pause/unpause: Tạm dừng hoặc tiếp tục một container đang chạy.
docker pause my_container
docker unpause my_container
  • docker inspect: Hiển thị thông tin chi tiết về container.
docker inspect my_container

Mạng:

Quản lý mạng:

  • docker network ls: Liệt kê các mạng có sẵn.
docker network ls
  • docker network create: Tạo một mạng mới. $
docker network create my_network
  • docker network connect/disconnect: Kết nối hoặc ngắt kết nối một container đến/từ một mạng.
docker network connect my_network my_container
docker network disconnect my_network my_container

Quản lý Volume:

Thư mục:

  • docker volume ls: Liệt kê các volume.
docker volume ls
  • docker volume create: Tạo một volume mới. $
docker volume create my_volume
  • docker volume rm: Xóa một volume. $
docker volume rm my_volume
  • docker volume inspect: Hiển thị thông tin chi tiết về volume.
docker volume inspect my_volume

Hết

Cảm ơn các độc giả. Nếu thấy hay hãy cho mình xin một upvote/bookmark/comment nhé ❤️.


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí