+2

Từ vựng hỗ trợ phỏng vấn tiếng anh QA/QC // DDTCTM

1 – Scrolling down / Scrolling up: động từ chỉ hạnh động dùng chuột giữa để di chuyển (lăn) trang web lên và xuống.

Example: Go to the TOP screen, scroll down and check contact information.

2 – Click on + Something: Nhấp vào.

Example: Click on the “Booking” button to submit the booking request.

3 – Mouse hover + on: rê chuột vào (nhưng không click).

Example: At the Main Menu, mouse hover on the “Booking” button and check the color.

4 – Leave the field blank/ empty: bỏ trống / không nhập gì vào trường nào đó.

Example: At Contact form, leave all fields blank and click on the Submit button.

5 – Verify the validation message: xác minh thông báo xác thực.

Example: At Contact form, leave all fields blank and click on the Submit button. Verify the validation message component.

6 – Missing / Lacking of: Thiếu sót.

Example: Missing (lacking) the phone number at Contact information.

7 – Are/is inconsistent: không giống nhau, không đồng nhất.

Example: Option dropdown color is inconsistent.

8 – Breaking / Broken: vỡ, bung (thường dùng cho layout)

Example: The Homepage layout is breaking.

9 – Overlapping / overlaps: chồng chéo, nằm chồng lên nhau.

Example: The text overlaps the buttons on the Contact form.

10 – Misalignment / Misaligned: không thẳng hàng.

Example: The phone number at the footer is misaligned/misaligned of the “Share” and “Email” buttons.

11 – Correspondingly: một cách tương ứng (trạng từ).

Example: The main screen is displayed correspondingly.

12 – Misspelling / Spelling mistake / Typographical error (TYPO): lỗi đánh máy, lỗi chính tả.

Example: Misspelling at Contact information / Typo at Contact information / Spelling mistake at Contact information.

13 – UI: user interface (giao diện người dùng)

Example: Check the UI of login form.

14 – Drag and drop: kéo thả.

Example: Drag and drop your photo into the uploading area.

15 – Redundancy / redundant: dư thừa, không cần thiết, thừa thãi.

Example: The redundant label should be removed / Data redundancy is the existence of data.

16 – Redirect / Move to + địa điểm: di chuyển đến nơi nào đó.

Example: The website is redirecting/moving to the incorrect page.

17 – Duplicated: bị trùng, bị lặp đã có.

Example: “Show more” button is duplicated.

18 – Scaling up / Scaling down: kéo giãn ra / kéo nhỏ lại.

Example: The banner does not scale up to fit the web layout

19 – Responsive: Độ phân giải màn hình. Đây là một từ chỉ một phương pháp design giao diện web để tương thích trên các thiết bị mobile.

Example: Check responsive Mypage screen: 800x1024px.

20 – Crash/Freeze: khi sử dụng thì ứng dụng bị chết trong khi đang thao tác.

Example: Touch “booking” button, the page is frozen. (quá khứ của freeze)

21 – Impact/Affect/Effect: Tác động (không tiêu cực)/Tác động (tiêu cực)/Hiệu ứng. Rất nhiều người bị nhầm lẫn giữa các khái niệm này.

Example:

The temperature affects the battery. A stress test was one significant effect of the system’s performance. The constant impact of the two activities on each other eventually produced a crashing app. 22 – Prototype: bản mẫu/khuôn dạng được thiết kế giúp có cái nhìn tổng quan cho tester/developer/khách hàng.

Example: Hope you give me the prototype file soon.

23 – Forbidden: (hành động nào đó) bị cấm

Example: it is forbidden for anyone to enter this field.

24 – Vertically/Horizontally: Theo chiều dọc / chiều ngang

Example: Check the display of the default image Vertically/Horizontally.

25 – Enable/Disable: bật/tắt (diễn tả trạng thái của các button chỉ có 2 trạng thái ON/OFF)

Example: Setting “Get email automatically” ON –> Confirm: Button “Get email automatically” is enabled.

26 – Active/Inactive: Hoạt động/không hoạt động

Example: “Booking” button is inactive and unable to click it.

Nguồn sưu tầm

Từ ngữ tìm kiếm: DDTCMT


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí