+4

Viết api nodejs băng Sails Framework (P1)

Tổng quan

Express là mini framework Nodejs phổ biến và tiện lợi. Chúng ta có thể viết bất cứ ứng dụng nào trên Express. Tuy nhiên, cấu trúc ứng dụng Express là đơn giản không theo một design pattern nào. Nếu bạn từng làm PHP thì chắc hẳn sẽ ấn tượng và yêu thích với PHP framework phổ biến nhất hiện nay, Laravel. Với cấu trúc rõ ràng, hỗ trợ tối ưu cho developer phát triển ứng dụng nhanh nhất, tốt nhất. Sailsjs framework được ví như Laravel trên nên tảng Nodejs, được thiết kế theo mô hình MVC.

Xây dựng Nodejs api bằng Sails

Yêu cầu

  • Môi trường của bạn đã được cài đặt Nodejsnpm
  • Nếu chưa cài đặt Nodejs bạn có thể tham khảo tại đây

Cài đặt Sails

  • sudo npm install -g sails

Ứng dụng đầu tiên

Tạo ứng dụng

  • sails new test-project

Khởi tạo server môi trường development.

Cấu trúc ứng dụng Sails

- api
- app.js
- assets
- config
- Gruntfile.js
- node_modules
- package.json
- README.md
- tasks
- views

Trong đó:

  • api là thư mục chưa toàn bộ core của api bao gồm controllers, models, policies, responses, services … Controllers và models sẽ được khởi tạo khi chạy lệnh:
  • sails generate api users
- controllers/
--- UserController.js
- models/
--- User.js
- policies/
--- sessionAuth.js
- responses/
--- badRequest.js
--- forbidden.js
--- notFound.js
- services/
  • assets là thư mục chứa ảnh, js, style css, template ..
- assets
--- images
--- js
--- styles
--- templates
  • config là thư mục chứa tất cả các config của ứng dụng như biến môi trường ENV, routes, session
  • tasks là thư mục chứa các tasks để sync, copy, minify như uglify, concat, cssmin
  • views là thư mục chưa toàn bộ view response như 403.ejs, 500.ejs, layout.ejs
  • appjs chính là linh hồn của ứng dụng, là file core của mọi ứng dụng Nodejs.

Xây dựng REST API đơn giản

Xây dựng api userprofile

Create controller and model

  • sails generate api user
  • sails generate api profile

Sails tự động tạo một controller và model

Model

Mở user model tại api/models/User.js và config như sau:

module.exports = {
    attributes: {
      username:{
          type: 'string'
      },
      email:{
          type: 'string'
      },
      password:{
          type: 'string'
      }
  }
};

Sau đó thêm thuộc tính cho profile model, chúng ta thêm thuộc tính userid như là một foreignKey của user model.

module.exports = {
    attributes: {
      userid:{
          model: 'user'
      },
      firstname:{
          type: 'string'
      },
      lastname:{
          type: 'string'
      },
      gender:{
          type: 'string'
      },
      dob:{
          type: 'date'
      },
      address:{
          type: 'text'
      }
  }
};

Tạo user mới:

  • sails lift

  • Mở trình duyệt tạo mới user http://localhost:1337/user/create?username=cendekiapp&password=12345&email=me@cendekiapp.com

  • Kết quả trả về ở dạng json

{
  "username": "cendekiapp",
  "password": "12345",
  "email": "me@cendekiapp.com",
  "createdAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
  "updatedAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
  "id": 1
}

Tạo profile

Tạo profile cho user có id = 1 ở trên.

  • http://localhost:1337/profile/create?userid=1&firstname=Cendekia&lastname=Putra&gender=male&dob=1987-01-01&address=loremipsum
{
    "username": "cendekiapp",
    "password": "12345",
    "email": "me@cendekiapp.com",
    "createdAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
    "updatedAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
    "id": 1
}

Lấy danh sách user

  • http://localhost:1337/user
[
  {
    "username": "cendekiapp",
    "password": "12345",
    "email": "me@cendekiapp.com",
    "createdAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
    "updatedAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
    "id": 1
  }
]

Lấy danh sách profile

  • http://localhost:1337/profile
[
  {
    "userid": {
      "username": "cendekiapp",
      "password": "12345",
      "email": "me@cendekiapp.com",
      "createdAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
      "updatedAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
      "id": 1
    },
    "firstname": "Cendekia",
    "lastname": "Putra",
    "gender": "male",
    "dob": "1987-01-01T00:00:00.000Z",
    "address": "loremipsum",
    "createdAt": "2017-02-02T23:20:57.131Z",
    "updatedAt": "2017-02-02T23:20:57.131Z",
    "id": 1
  }
]

Update profile

Update profile id = 1

  • http://localhost:1337/profile/update/1?lastname=pramana
{
  "userid": {
    "username": "cendekiapp",
    "password": "12345",
    "email": "me@cendekiapp.com",
    "createdAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
    "updatedAt": "2017-02-02T23:13:22.995Z",
    "id": 1
  },
  "firstname": "Cendekia",
  "lastname": "pramana",
  "gender": "male",
  "dob": "1987-01-01T00:00:00.000Z",
  "address": "loremipsum",
  "createdAt": "2017-02-02T23:20:57.131Z",
  "updatedAt": "2017-02-02T23:23:19.378Z",
  "id": 1
}

Xóa profile

  • http://localhost:1337/profile/destroy/1

Kết luận

Như vậy chúng ta đã tạo thành công REST API cơ bản và nhanh chóng bằng Sails framework. Phần tới mình sẽ trình bày sâu hơn về các phần: tương tác với database mysql, authenticate api. Download source tại đây.


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí