Từ tượng thanh tượng hình trong tiếng Nhật (tiếp tiếp)
Bài đăng này đã không được cập nhật trong 5 năm
Tháng này mình lại tiếp tục giới thiệu một loạt các từ tượng thanh tượng hình. Mong các bạn đừng chán nhé
21. Hò hét hân hoan
★わあわあ-waawaa: Từ chỉ âm thanh hò hét huyên náo (như ở sân vận động)
★きゃあきゃあ-kyaakyaa: Từ chỉ giọng tông cao (chẳng hạn như khi các fan nữ hú ré lúc gặp thần tượng của mình)
22. Tức giận
★かんかん-kankan: Miêu tả ai đó đang giận sôi lên.
★ぷんぷん-punpun: Miêu tả vẻ mặt sưng lên vì giận dỗi.
★がみがみ-gamigami: Miêu tả hành động rày la, càu nhàu hoặc quát mắng ai đó.
23. Dọn dẹp
★ごしごし-goshigoshi: tiếng cọ rửa
★きゅっきゅっ-kyukkyu: miêu tả việc lau, đánh bóng thủy tinh hay cửa sổ mạnh tay
24. Không hài lòng
★ぶうぶう-buubuu: càu nhàu, than phiền 1 cách bất bình
★ぶつぶつ-butsubutsu: miêu tả sự lầm bầm, không hài lòng
25. Rung lắc
★がたがた-gatagata: âm thanh chỉ đồ đạc rung lắc nhẹ, liên tục (như kệ tủ, ngăn bàn bị rung lắc trong động đất)
★ぐらぐら-guragura: miêu tả các tòa nhà lắc lư mạnh hoặc 1 vật trong trạng thái không ổn định
26. Tiếng khóc
★おぎゃあおぎゃあ-ogyaaogyaa: tiếng khóc oe oe của trẻ sơ sinh
★えーんえーん - enen: tiếng khóc nhè của trẻ em
27. Tiếng kêu động vật
★わんわん-wanwan: tiếng chỏ sủa
★にゃあにゃあ-nyaanyaa: tiếng mèo kêu
28. Tiếng còi xe
★ぴーぽーぴーぽー-pipopipo: tiếng còi xe cứu thương
★うー-uu: tiếng còi xe cảnh sát
29. Mưa
★ざーざー-zaazaa: tiếng mưa to
★しとしと-shitoshito: mưa nhỏ rả rích
30. Tiếng sấm, tiếng vật lăn
★ごろごろ-gorogoro: tiếng sấm, tiếng mèo kêu gừ gừ, tiếng vật nặng đang lăn
★ころころ-korokoro: diễn tả một vật nhỏ và nhẹ đang lăn (như hạt lạt hoặc viên sỏi)
All rights reserved