+3

Từ tượng thanh tượng hình trong tiếng Nhật (tiếp)

Hôm nay, chúng ta cùng tiếp tục tìm hiểu về các từ tượng thanh tượng hình trong tiếng Nhật nhé.

11. Tâm trạng vui vẻ

★わくわく-wakuwaku: Được dùng khi cảm thấy phấn khích hay mong chờ điều gì đó.

★うきうき-ukiuki: Trạng thái lâng lâng sung sướng khi mọi việc diễn ra tốt đẹp.

12. Tiếng ồn ào

★わいわい-waiwai: Diễn tả việc tụ tập đông người nói chuyện vui vẻ.

★がやがや-gayagaya: Mang sắc thái nặng hơn từ trên, diễn tả bầu không khí hơi ầm ĩ.

13. Sáng bóng lấp lánh

★きらきら-kirakira: Miêu tả cái gì đó tỏa sáng lấp lánh. Ví dụ như ngôi sao lung linh, mắt sáng long lanh...

★ピカピカ-pikapika: Miêu tả vật trở nên sạch sẽ và sáng bóng sau khi được đánh bóng. Ví dụ như sàn nhà sáng bóng hay đôi giày sạch bong.

14. Cháy

★パチパチ-pachipachi: Miêu tả âm thanh một vật đang cháy.

★めらめら-meramera: Miêu tả ngọn lửa đang bùng lên dữ dội, còn có nghĩa bóng là miêu tả cơn ghen hoặc tâm trạng hừng hực khí thế của ai đó.

15. Ngủ

★ぐうぐう-guuguu: Từ để chỉ tiếng ngáy, người đang ngủ say.

★すやすや-suyasuya: Từ chỉ em bé sơ sinh, trẻ nhỏ ngủ ngon thoải mái.

16. Tonton

★Tiếng bước chân lên cầu thang.

★Tiếng gõ cửa.

★Tiếng âm thanh phát ra khi xắt cái gì đó trên thớt.

17. Yên tĩnh/Xếp thành hàng

★しん-shin: Diễn tả trạng thái hoàn toàn tĩnh lặng (trong thư viện), hoặc khi 1 người nói đùa mà những người xung quanh không cười.

★ずらり-zurari: Miêu tả người/vật đứng/xếp thẳng hàng.

18. Hoảng hốt đi đi lại lại

★おろおろ-orooro: Miêu tả 1 người luống cuống, hoảng hốt vì 1 chuyện bất ngờ gì đó xảy ra.

★うろうろ-urouro: Miêu tả 1 người đi đi lại lại không biết phải làm gì trong 1 hoàn cảnh nào đó.

19. Máy ảnh

★カシャッ-kashaa: Tiếng tách khi chụp ảnh

★パチリ-pachiri: Miêu tả cả tiếng chụp ảnh và hành đồng chụp ảnh. Kiểu như bấm máy ảnh "tách" một cái.

20. Tàu

★ガタンゴトン-gatangoton: Tiếng tàu đang chạy.

★カンカンカン-kankankan: Âm thanh báo hiệu tàu đến tại chỗ chắn tàu.


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí