Từ tượng thanh tượng hình trong tiếng Nhật (tiếp)
Bài đăng này đã không được cập nhật trong 5 năm
Hôm nay, chúng ta cùng tiếp tục tìm hiểu về các từ tượng thanh tượng hình trong tiếng Nhật nhé.
11. Tâm trạng vui vẻ
★わくわく-wakuwaku: Được dùng khi cảm thấy phấn khích hay mong chờ điều gì đó.
★うきうき-ukiuki: Trạng thái lâng lâng sung sướng khi mọi việc diễn ra tốt đẹp.
12. Tiếng ồn ào
★わいわい-waiwai: Diễn tả việc tụ tập đông người nói chuyện vui vẻ.
★がやがや-gayagaya: Mang sắc thái nặng hơn từ trên, diễn tả bầu không khí hơi ầm ĩ.
13. Sáng bóng lấp lánh
★きらきら-kirakira: Miêu tả cái gì đó tỏa sáng lấp lánh. Ví dụ như ngôi sao lung linh, mắt sáng long lanh...
★ピカピカ-pikapika: Miêu tả vật trở nên sạch sẽ và sáng bóng sau khi được đánh bóng. Ví dụ như sàn nhà sáng bóng hay đôi giày sạch bong.
14. Cháy
★パチパチ-pachipachi: Miêu tả âm thanh một vật đang cháy.
★めらめら-meramera: Miêu tả ngọn lửa đang bùng lên dữ dội, còn có nghĩa bóng là miêu tả cơn ghen hoặc tâm trạng hừng hực khí thế của ai đó.
15. Ngủ
★ぐうぐう-guuguu: Từ để chỉ tiếng ngáy, người đang ngủ say.
★すやすや-suyasuya: Từ chỉ em bé sơ sinh, trẻ nhỏ ngủ ngon thoải mái.
16. Tonton
★Tiếng bước chân lên cầu thang.
★Tiếng gõ cửa.
★Tiếng âm thanh phát ra khi xắt cái gì đó trên thớt.
17. Yên tĩnh/Xếp thành hàng
★しん-shin: Diễn tả trạng thái hoàn toàn tĩnh lặng (trong thư viện), hoặc khi 1 người nói đùa mà những người xung quanh không cười.
★ずらり-zurari: Miêu tả người/vật đứng/xếp thẳng hàng.
18. Hoảng hốt đi đi lại lại
★おろおろ-orooro: Miêu tả 1 người luống cuống, hoảng hốt vì 1 chuyện bất ngờ gì đó xảy ra.
★うろうろ-urouro: Miêu tả 1 người đi đi lại lại không biết phải làm gì trong 1 hoàn cảnh nào đó.
19. Máy ảnh
★カシャッ-kashaa: Tiếng tách khi chụp ảnh
★パチリ-pachiri: Miêu tả cả tiếng chụp ảnh và hành đồng chụp ảnh. Kiểu như bấm máy ảnh "tách" một cái.
20. Tàu
★ガタンゴトン-gatangoton: Tiếng tàu đang chạy.
★カンカンカン-kankankan: Âm thanh báo hiệu tàu đến tại chỗ chắn tàu.
All rights reserved