0

Tenses In English

1.Present simple tense (Thì hiện tại đơn)

I.Structure(cấu trúc)

Cấu trúc Ví dụ
Câu khẳng định I/You/We/They + V
He/She/It + V(s/es)
She works in a hospital
Câu phủ định I/You/We/They + don't (do not) + V They don't use smart phone
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ Do I/you/we/they + V ?/Does + he/she/it+ v ?
Yes, I/you/we/they do. Yes, She/He/It does
No, I/You/We/They don't. No, She/He/It doesn't
Do you work in a technology company ?
=> Yes, I do
Câu nghi vấn bắt đầu bằng từ để hỏi Wh- Wh + do/does(not) + S + V ? Where do you live ?
Where do you come from ?

II. Đối với động từ Tobe

Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định S + is/am/are+ N/Adj I am a girl
Phủ định S + am/is/are+ N/ Adj I am not a student, I am a teacher
Nghi Vấn Am/is/are + S + N/Adj Are they happy ?

III. Lưu ý khi chia động từ ở thì Hiện tại đơn với chủ ngữ số ít:

  • Với các từ có tận cùng là "o", "ch", "sh", "x", "" ta thêm đuôi "es" Ví Dụ: go - goes, do - does; Watch - Watches; fix - fixes, miss - misses, wash - washes ...
  • Với các từ tận cùng là "y" ta bỏ "y" và thêm đuôi "ies". Ví Dụ: copy - copies; study - studies ...
  • Động từ bất quy tắc: have - has (She, He, It).

IV. Usage (Cách sử dụng)

Cách sử dụng Ví dụ
Diễn tả một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại
trong hiện tại
I usually get up at 6 A.M
Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên The Earth moves around the Sun
Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, kế hoạch đã có thời gian biểu cố định The plane lands at 10 A.M tomorow
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1 What will you do if you successfully your test

V. Sign (Dấu hiệu nhận biết)

các trạng từ chỉ tần suất: always, constantly, usually, frequenly, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month.

2.Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

I. Structure (Cấu trúc)

Cấu trúc VÍ dụ
Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing He's thinking about his love
Câu phủ địng S + am/is/are not + V-ing I'm not studying, My eyes are closed tighly
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ Am/is/are + V-ing
Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not
is Hoang studying ?
Yes, he is, No he isn't.
Câu nghi vấn bắt đầu từ để hỏi -Wh Wh + am/is/are(not) + S + V-ing What is he studying

Thì hiện tại tiếp diễn không chia động từ tobe

II. Usage (Cách sử dụng)

Cách sử dụng VÍ dụ
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm nói Look somebody is trying to steal that man's Wallet
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra
nhưng không cần thiết phải thực sự diễn ra tại thời điểm nói
They're considering making an appeal agains the judgment.
he going to Binh Duong provider
Diễn tả một hành động sắp xáy ra trong tương lai gần, thuowngf diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẳn
Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi gặp lại gây khó chịu
cho người khác thường đi kèm với trạng từ "always, continually"
He is always coming late.

3. Present Perfect

thì hiện tại hoàn thành là thì dùng để diễn đạt một hành động xãy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. image.png

I. Structure (Cấu trúc

cấu trúc ví dụ
khẳng định S + Have/Has + V3 I haved cooked for 2 hours
Phủ định S + Have/Has + not + V3 She hasn't met her mother since Aprill
Nghi vấn (?) Have/ Has + S + V3 Have your arriverd in American yet ?

II. Usage

  • diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại (ex: I have lived in Hanoi for 5 years)
  • diễn tả hành động đã hoàn thành tính đến thời điểm hiện tại nhưng chưa rõ thời gian kết thúc (ex: She has writen three books and now she is working on the fourth one. )
  • Dùng để chỉ kết quả (ex: I have finished my homework.)
  • diễn tả kinh nghiệm, trải nghiêm đến hiện tại ( Have you ever been to American ?)

III. Sign

Just - Recently-recently, already, before, ever, never, for, since, Yet, So far - Until now - Up to now - Up to the Present

4. Present Perfect Continuous

Thì hiện tại tiếp diễn là thì dùng để chi hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng xãy ra trong tương lại. image.png

I. Structure

Cấu trúc ví dụ
Khẳng định S + have/has been + V-ing + o I have been going to school
phủ định S + haven't/hasn't been + V-ing + o I haven't been living together
Nghi vấn have/has + S + been + V-ing + O Have you been traveling to HCM City ?

II. Usage

  • diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và diễn ra cho đến hiện tại. Hành động có tính liên tục (ex: I have been walking on this stress for more than hours).
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá trình còn thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quá
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng tương tự các thì tiếp diễn, sẻ không dùng được với các động từ chỉ trạng thái, cảm xúc, động từ không mang tính kéo dài, khi chỉ số lượng, số lần.

III. Sign

All (day, week ...), Since, for, ... Lưu ý cách dùng ở trên cho thì hiện tại hoàn thành. Một số từ khác: Recently, Lately, in the Past, In recent years, up until now, and so far .... hoặc How long (Bao lâu)

  • Since + Mốc thời gian EX: since 2000
  • For + Khoảng thời gian EX: For 3 years.

5. Past simple

Quá khứ đơn là dùng đễ diễn tả một hành động đã xãy ra và kết thúc tại thời điểm nói.

I. Structure

Với động từ Tobe

Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định S + Was/Were + N/adj I was a handsome man
Phủ định S + Wasn't/Weren't + N/adj you waren't a good student
Nghi vấn Was/Were + S + S/adj Were you a good student ?

Với động từ thường

Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định S + Ved + 0 I played soccer in tomorow
Phủ định S + didn't + 0 We didn't go to school late week
Nghi vấn Did + S + Verb Did you do homework ?

II. Usage

  • diễn tả một hành động đã diễn ra ở quá khứ, hoặc chưa từng xãy ra (ex: She went to Hanoi 3 years ago.)
  • Diễn tả một hành động xãy ra liên tục ở quá khứ (ex: She came home, Switched on the computer and checkedn her e-mail.)
  • Diễn đạt một hành động chen vào một hành động đang diễn ra (ex: When I was studing, my mon went home)

III. Sign

Các từ xuất hiện: Ago, At the past, last, .....

6. Past continuous

I. Structure

Diễn ta một hàng động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào

Cấu trúc Ví dụ
khẳng định S + Was/Were + V-ing + O We were playing basketball at 9 O'clock yesterday
Phủ định S + Wasn't/Weren't + V-ing + O I wasn't studying English at last night
Nghi Vấn Was/were + S + V-ing + O ? Were you playing a game last night?

II. Usage:

  • diễn ta một hành động đang xãy ra ở quá khứ ở thời điểm xác định. Có thời điểm xác định thì mới dùng nhé.
  • Diễn tả một hành động đang xãy ra thì một hành động khác xen vào ở quá khư. Hành động khác xen vào thì là quá khứ đơn, hành động diễn ra là quá khư tiếp diễn (ex: I was having lunch when my mom came home).

III. Sign :

Trong câu có những từ: While, When, as, As 10 PM, last night. ex; I went home while she was watching the news on TV.

7. Past perfect

I. Structure

Quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động đã xãy ra và kết thúc trong quá khứ trước hành động khác cũng xãy ra và kết thúc trong quá khứ image.png

Cấu trúc Ví dụ
Câu khẳng định S + Had + Vpp He had gone out when i came intro the house
Câu Phủ định S + Hadn't + Vpp I Hadn't eat anything When mom called me
câu nghi vấn Had + S + Vpp Had the film ended when you arrived at the cinema

II. Usage

Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động sau là ở quá khứ đơn. Bạn có thể hình dung theo thứ tự là quá khứ hoàn thành- quá khứ đơn - hiện tại đơn nhé
Cụ thể quá khứ hoàn thành được dùng để :

  • Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành dộng khác trong quá khứ (ex: We had lunch before we went to school)
  • Diễn tả một hành động diễn ra trước một thời điểm khác trong quá khứ (ex: When my father checked, I had finish my homework.)
  • Hành động xãy ra dẫn đến hành động khác (ex: He had lost 10KG and became a handsome man).
  • Diễn tả điều kiện không có thực trong câu điều kiện loại 3 (ex: If we had been invited, We would have come to her party.)

III. Sign

Quá khứ hoàn thành thường đi kèm với quá khứ đơn, các từ thường xuất hiện:

  • Before, after, Until then, By the time, prior to that time, for, as soon as, by ...
  • When, when by, by the time, by the end of + time in the past, .....

Lưu Ý

  • QKHT + before + QKĐ
  • After + QKHT, QKĐ

8. Past perfect continuous

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là thì dùng để diễn tả hành động xãy ra trong quá khứ và kết thúc trước hộp hành động khác và cũng kết thúc trong quá khứ. image.png

I. Structure

Công thức Ví dụ
Khẳng định S + had been + V-ing I had been studying IELTS for 1 year and prepared for a test
Phủ định S + had'nt been + V-ing I hadn't been studing hard until i got a readlly bad score on the test yesterday.
Nghi vấn Had + S + been + V-ing Had you been watching TV before I went home ?

II. Usage

  • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động xãy ra trước một hàng động khác trong quá khứ và đến thời điểm đó vẫn diễn ra ( I had been doing my homework before my dad called me.)
  • Diễn tả hành động kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. (they had been talking for 2 hour about this problem before he gave a solution).
  • Diễn tả một hành động xãy ra để chuẩn bị cho một hành động khác tiếp theo. nhấn mạnh liên tục (They had been dating for 2 years and prepared for a weeding).
  • Diễn tả một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ (We Had been walking for 3 hours before went home at 9 .PM last night)
  • Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ (Yesterday morning, He we exhausted becaused he had been working on his report all night.)
  • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cũng có thể sử dụng cho câu điều kiện loại 3 như quá khứ hoàn thành ở trên (If we had been preparing better, we would have got good grades.)

III. Sign

Các từ thường xuất hiện trong câu: Untill then, By the time, Prior to that time, Before, After ....

9.Future Simple

tương lai đơn là thì dùng để diễn tả một hành động sẻ xãy ra trong tương lai nhưng không xác định rõ thời gian. image.png

I.Structure

Với động từ thường.

Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định S + Will Verb I will clear my room
Phủ định S + Will not + verb I Will not go to school
Nghi vấn Will + S + Verb Will you focus on target 5.5 IELTS ?

Với động từ tobe

Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định S + Will + be + N/adj He Will be a good husband
Phủ định S + Will not + be + N/adj I will not be angry if you can can do it
Nghi vấn Will + S + be Will you be home tongiht?

Will not = won't

II.Usage

  • THì tương lai diễn tả một quyết định tại thời điểm nói.(I Will walk around home in tomorrow)
  • Dùng để đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời. (will you go home with me tonight ?)
  • Dùng để đưa ra lời hứa hẹn: AI đó sẻ làm gì ? (I Will do my homework on tuesday. )

III. Sign

Trạng từ chỉ thời gian in + thời gian, tomorrow, Next day, Next week/next month/ next year .... Động từ thể hiện khả năng sẻ xãy ra:

  • Think/believe/suppose/....: Nghĩ, tin, cho là/ ....
  • Perhaps: có lẽ
  • probably: có lẽ
  • Promise: hứa

10. Near Future

Tương lai gần là thì dùng để diễn tả một hành động sẽ xãy ra trong tương lai đã được dự định kế hoạch từ trước hoặc một dự đoán có căn cứ cụ thể. Tương lai gần khá giống tương lại đơn nhưng thì này được dùng để diễn tả một hành động, sự kiện đã có dự định từ trước chứ không phải bộc phát. image.png

I. Structure

Công thức Ví dự
Khẳng định S + am/is/are going to + Verb I am going to english center in saturday
Phủ định S + am/is/are not + going to + Verb she isn't going to party in tonight
Nghi vấn Am/is/are + S + going to + Verb ? When are you going to Hanoi ?

II. Usage

  • dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai (he is going to IELTS exam this year)
  • Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể (The sky is very black. it is going to rain)

III. Sign

Thì tương lai gần sử dụng các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai và có dẫn chứng cụ thể. ex: Tomorow I am going to visit my parents in new york. I have just bought the ticket.

  • trong đó 'Tomorrow' là thời gian trong tương lai. "I Have just bought the ticket" là dẫn chứng cụ thể cho việc "Visit my parents in new york"

11. Future Continuous

Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một thời điểm nhất định trong tương lại. image.png

I. Structure

||Công thức| Ví dụ| |Khẳng định| S + Will + be + V-ing| I Will be taking an English exam in December| |Phủ định| S+ Will + not + be + V-ing I Will not be going home at 9 .PM tomorrow| |Nghi vấn | Will + S + be + V-ing ? | Will you be going home at 9 P.M tomorrow|

II. Usage

dùng để diễn tả một hành động xãy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.

II. Sign

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

  • At this time/ at this momment + Thời gian trong tương lai
  • At + Giờ cụ thể + Thời gian trong tương lai. Example:
  • At this time tomorrow, I will be going shopping in singapore.
  • I Will be sending in my application tomorrow.
  • Will you be waiting for her when her plane arrives tonight ?

12. Future Perfect

tương lai hoàn thành là thì diễn tả hành động sẻ hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai, image.png

I. Structure

Cấu trúc Ví dụ
khẳng định S + Will + Have + Vpp I Will have watched my favorite film at the end of this month
Phủ định S + Will not + Have + Vpp She will not have Finished this project tomorrow
Nghi vấn Will + S + have + Vpp Will you have Read book at the end of this week

II. Usage

thì này được dùng để diễn tả một hành động sẻ hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai.

III. Sign

Là những cụm từ:

  • By + Thời gian trong tương lai.
  • By the end of + thời gian trong tương lai.
  • By the time ...
  • Before + thời gian trong tương lai. EX:
  • Will you have come back before theo Party
  • By the end of this month. I Will have taken an English course
  • She Will have finished writing the report before 8 o'clock.
  • The film Will have started by the time we get to the cinema.

13. Future Perfect continuous

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn là thì được dùng để diễn tả một hành động sẻ xãy ra ở một thời điểm nhất định nào trong tương lai. image.png

I. Structure

cấu trúc Ví dụ
Khẳng định S + Will + have + been + V-ing I will have been studying for 4 years by next month.
Phủ định S + Will not + have been + V-ing I Won't have been play game for 2 hours by next week.
Khẳng định Will + S + have been + V-ing Will you have been walking around Sai Gon at the next month ?

II. Usage

  • Được sử dụng để diễn tả một hành động xãy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm xác định trong tương lai (I Will have been studing for 4 months at a english center by next month)
  • thể hiện sự liên tục của hành động đó so với một hành động khác trong tương lai (He Will have been traveling by bus by the time he work at this company)

III. Sign

sử dụng các trạng từ chỉ thời gian:

  • by .... for + khoảng thời gian
  • By then ...
  • by the time ... SOS trong tương lai hoàn thành tiếp diễn không dùng với các mệnh đề có bắt đầu những từ chỉ thời gian như: before, after, when, while, by the time, as soon as, if, unless, ... Một số từ không sử dụng ở dạng tiếp diễn cũng như hoàn thành tiếp diễn như:
  • State: be, mean, suit, cost, fit.
  • Possession: belong, have.
  • Senses: smell, taste, feel, hear, see, touch.
  • Feelings: like, love, prefer, hate, hope, regret, want, wish.
  • brain work: believe, know, think, understand.

Nếu có dự định trước thì bạn dùng "Be going to " thay thê cho "Will" nhé.

*Dạng bị động cho tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been being + Vpp
Example: I will have been writing my essay for one day by the time -> My essay will have been being Written by me for one day by the time final exam is came.


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí