0

Tạo custom attribute cho child layout của một CustomView

Ví dụ khi bạn có 1 View nằm trong 1 RelativeLayout, bạn có thể sử dụng các thuộc tính như layout_toEndOf hay layout_alignParentBottom.
Vậy làm sao để tạo một CustomLayout tương tự như RelativeLayout với 1 số thuộc tính mà child của CustomLayout có thể dùng được?

Để làm được việc đó chúng ta sẽ tạo ra một custom LayoutParams thay vì LayoutParam mặc định và set nó vào generateLayoutParams như sau

public class CustomRelativeLayout extends RelativeLayout {

    public CustomRelativeLayout(Context context) {
        super(context);
    }

    public CustomRelativeLayout(Context context, AttributeSet attrs) {
        super(context, attrs);
    }

    public CustomRelativeLayout(Context context, AttributeSet attrs, int defStyleAttr) {
        super(context, attrs, defStyleAttr);
    }

    @Override
    public LayoutParams generateLayoutParams(AttributeSet attrs) {
        return new LayoutParams(getContext(), attrs);
    }

    @Override
    protected ViewGroup.LayoutParams generateDefaultLayoutParams() {
        return super.generateDefaultLayoutParams();
    }

    @Override
    protected ViewGroup.LayoutParams generateLayoutParams(ViewGroup.LayoutParams lp) {
        return super.generateLayoutParams(lp);
    }

    @Override
    public void onViewAdded(View child) {
        super.onViewAdded(child);
        LayoutParams layoutParams = (LayoutParams) child.getLayoutParams();
        Log.i("TAG", "title = " + layoutParams.title);
    }

    class LayoutParams extends RelativeLayout.LayoutParams {
        String title;

        LayoutParams(Context c, AttributeSet attrs) {
            super(c, attrs);
            TypedArray ta =
                    c.obtainStyledAttributes(attrs, R.styleable.CustomRelativeLayout_Layout);
            title = ta.getString(R.styleable.CustomRelativeLayout_Layout_layout_title);
            ta.recycle();
        }
    }
}

attrs.xml

<declare-styleable name="CustomRelativeLayout_Layout">
    <attr name="layout_title" format="string" />
</declare-styleable>

Một lưu ý khi đặt tên attribute là bạn nên đặt tên có prefix là layout_. Với bản AndroidStudio hiện tại nếu bạn ko đặt với prefix là layout_ thì AndroidStudio sẽ báo lỗi nhưng vẫn build chạy bình thường

Sử dụng

    <vn.linh.androidpassattributetochildview.CustomRelativeLayout
        android:layout_width="match_parent"
        android:layout_height="match_parent"
        >

        <TextView
            android:layout_width="wrap_content"
            android:layout_height="match_parent"
            app:layout_title="Hello" // I can use layout_title here
            />

    </vn.linh.androidpassattributetochildview.CustomRelativeLayout>

Demo: https://github.com/PhanVanLinh/AndroidPassAttributeToChildVIew


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí