+4

Import và Export CSV (Phần 1)

Ngày nay, với công nghệ hiện đại. Hầu hết doanh nghiệp dường như đểu sử dụng các phần mềm, ứng dụng trên máy tính hoặc trên internet để quản lý thông tin khách hàng, thông tin sản phẩm,… Tuy nhiên với việc cập nhập thông tin đăng ký của từng khách hàng, …. từ một danh sách đã có sẵn vào hệ thống quản lý sẽ mất rất nhiều thời gian, và đó không phải là lựa chọn hay. Hoặc việc xuất danh sách khách hàng, thông tin sản phẩm có sẵn trong hệ thống để tra cứu 1 cách tổng quát/ Phục vụ cho một chức năng khác.

Do đó, có khá nhiều phần mềm quản lý được phát triển thêm 1 số chức năng như: Nhập dữ liệu vào bằng file CSV, hoặc file Excel. Hoặc Xuất dữ liệu ra file CSV hoặc Excel để lưu trữ Khi sử dụng file Excel thì dễ quan sát hơn, tuy nhiên là với dữ liệu lớn thì rất nặng, và xử lý cũng mất nhiều thời gian hơn. Sử dụng file CSV ưu điểm là rất nhẹ, xử lý nhanh hơn, nhược điểm: khó quan sát hơn, tuy nhiên lại vẫn có thể mở bằng file Excel để xem, và sửa thông tin bình thường

Ở giới hạn bài viết này, Tôi sẽ giới thiệu các quan điểm test việc Nhập dữ liệu vào Database từ file CSV, Xuất dữ liệu từ Database ra file CSV

A.Nhập dữ liệu vào Database

Khi gặp một chức năng “Nhập dữ liệu và Database từ file CSV” , chúng ta sẽ có những quan điểm tạo testcase khác nhau. Tuy nhiên, với mỗi yêu cầu cụ thể, thì sẽ có những quan điểm kiểm tra cụ thể. Nhưng về cơ bản nhất thì vẫn phải qua các bước như sau:

1. Trước tiên là bước tìm hiểu, phân tích tài liệu dựa vào yêu cầu đưa ra.

a. Yêu cầu về file CSV:

+ Cấu trúc file:

  • Có gồm tiêu đề file không?
  • 1 line là 1 record hay viết liền, phân cách bằng ký tự nào đó
  • Gồm bao nhiêu cột dữ liệu
  • Số dòng tối thiểu của file
  • Số dòng tối đa của file
  • Có tồn tài dòng trống không

+ Dữ liệu trên file: Với mỗi trường, điều kiệu dữ liệu sẽ như thế nào:

  • Trường bắt buộc, trường không không bắt buộc
  • Kiểu dữ liệu trên mỗi trường
  • Định dạng dữ liệu của từng trường
  • Giới hạn nhỏ nhất của trường
  • Giới hạn lớn nhất của trường
  • Ký tự cho phép, ký tự cấm …..
  • Các biến đổi dữ liệu đặc biệt nếu có

b. Xác nhận thống nhất giữa Database và file CSV

Căn cứ vào Cấu trúc bảng trong Database, và file CSV

  • Có trường nào trong file CSV không tồn tại trong DB
  • Có trường nào trong DB-NOT NULL mà lại không có trên file CSV không?
  • Với từng trường tương ứng, kiểu dữ liệu có thống nhất
  • Giới hạn lớn nhất trên file CSV có vượt giới hạn lớn nhất của trường trong DB không?…

2. Khi thực thi việc INSERT vào Database

Thực hiện validation cho tất cả các trường tuỳ theo yêu cầu (hoặc không yêu cầu) để đảm bảo thực thi đúng, dữ liệu đưa vào chính xác cụ thể:

  • Không có dòng nào (File Blank)
  • Thiếu dòng tiêu đề trong file
  • Với mỗi bản ghi: ' Thiếu trường ' Thừa trường ' Trường để blank (đối với trường bắt buộc) ' Trường để blank (đối với trường không bắt buộc) ' Số ký tự nhỏ hơn giới hạn nhỏ nhất của trường ' Số ký tự lớn hơn giới hạn lớn nhất của trường ' Dữ liệu của trường sai định dạng ' Dữ liệu của trường không được phép…

VÍ DỤ BÀI TOÁN CỤ THỂ

Import file CSV, Hiển thị danh sách lên màn hình, Thực hiện Insert vào DataBase. Giải đáp: Với yêu của bài toán, phân tích yêu cầu, phân tích cấu trúc dữ liệu trên bảng, file CSV. Dựa vào Table trên Database xem xét:

  • Khoá của bảng
  • Trường tự động sinh dữ liệu?
  • Trường cần biến đổi dữ liệu
  • Trường được phép Null
  • Trường không được Null
  • Max của từng trường

Dựa vào yêu cầu file CSV, cần xác nhận lại xem:

  • Số cột trên CSV có thống nhất với DB không?
  • Maxlength của CSV có vượt quá max của cột trên DB không
  • Có trường nào bất đồng kiểu dữ liệu với DB không

Sau khi đã có đầy đủ thông tin xác nhận về DataBase và file CSV, chúng ta có tóm tắt Cấu trúc Table và file CSV như sau: Cấu trúc Table Dữ liệu trên Table sẽ hiển thị: Cấu trúc file CSV Từ yêu cầu của bài toán, sau khi phân tích, có Design màn hình như dưới

Trong giới hạn bài viết này, tôi chỉ đi sâu vào những phần liên quan đến CSV, những nội dung về giao diện, căn chỉnh sẽ chỉ điểm qua

1. TestCase check việc Import CSV, hiển thị lên Grid trên màn hình

Test Case Test Item Trình tự thực hiện Kết quả mong muốn
TC_001 Select file CSV - Nhập đường dẫn vào textbox “Select file CSV” - Textbox hiển thị tên đường dẫn vừa nhập vào
TC_002 Select file CSV 1. Click vào button “Brower…”
2. Chọn file CSV
1. Mở hộp thoại cho phép chọn đường dẫn đến file CSV
2. Textbox hiển thị tên đường dẫn file vừa chọn
TC_003 Button “Import File” 1. Không nhập đường dẫn file CSV cho textbox “Select file CSV”
2. Click button “Import File”
1. Textbox “Select file CSV” Blank
2. Hiển thị thông báo lỗi:
“Chưa chọn đường dẫn chưa file CSV”
TC_004 Button “Import File” 1.Nhập đường dẫn file CSV cho textbox “Select file CSV”
- Đường dẫn không tồn tại
2. Click button “Import File”
1. Textbox “Select file CSV” hiển thị thông tin đường dẫn file CSV
2. Hiển thị thông báo lỗi:
“File không tồn tại”
TC_005 Button “Import File” 1. Nhập đường dẫn file CSV cho textbox “Select file CSV”
- File tồn tại
- File không có nội dung
2. Click button “Import File”
1. Textbox “Select file CSV” hiển thị thông tin đường dẫn file CSV
2. Hiển thị thông báo lỗi:
“File đã chọn không tồn tại dữ liệu”
TC_006 Button “Import File” 1. Nhập đường dẫn file CSV cho textbox “Select file CSV”
- File tồn tại
- File không có nội dung
2. Click button “Import File”
1. Textbox “Select file CSV” hiển thị thông tin đường dẫn file CSV
2. Hiển thị thông báo lỗi:
“File đã chọn không tồn tại dữ liệu”
TC_007 Button “Import File” 1. Nhập đường dẫn file CSV cho textbox “Select file CSV”
- File tồn tại
- File chỉ chứa dòng tiêu đề
2. Click button “Import File”
1. Textbox “Select file CSV” hiển thị thông tin đường dẫn file CSV
2. Hiển thị thông báo lỗi:
“File đã chọn không tồn tại dữ liệu”
TC_008 Button “Import File” 1. Nhập đường dẫn file CSV cho textbox “Select file CSV”
- File tồn tại
- File chứa dòng tiêu đề
- File chứa dòng dữ liệu, có 1 dòng thiếu trường
2. Click button “Import File”
1. Textbox “Select file CSV” hiển thị thông tin đường dẫn file CSV
2. Hiển thị thông báo lỗi:
“Tệp tin đã chọn định dạng không hợp lệ ”
TC_009 Button “Import File” 1. Nhập đường dẫn file CSV cho textbox “Select file CSV”
- File tồn tại
- File chứa dòng tiêu đề
- File chứa dòng dữ liệu, có 1 dòng thừa trường
2. Click button “Import File”
1. Textbox “Select file CSV” hiển thị thông tin đường dẫn file CSV
2. Hiển thị thông báo lỗi:
“Tệp tin đã chọn định dạng không hợp lệ ”
TC_010 Button “Import File” 1. Nhập đường dẫn file CSV cho textbox “Select file CSV”
- File tồn tại
- File chứa dòng tiêu đề
- Tất cả các dòng dữ liệu hợp lệ
2. Click button “Import File”
1. Textbox “Select file CSV” hiển thị thông tin đường dẫn file CSV
2. Thông tin các bản ghi được hiển thị trên Grid

Dữ liệu hiển thị trên màn hình:

2.TestCase check hiển thị dữ liệu trên Grid

Test Case Test Item Trình tự thực hiện Kết quả mong muốn
TC_001 Cột “No” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Số thứ tự tăng dần từ 1 tới hết số line trên bảng
TC_002 Column “UserID” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Đúng cột thứ 1 trên file CSV
- Căn giữa cột “UserID”
TC_003 Column “Full Name” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Đúng cột thứ 2 trên file CSV
- Căn trái cột “Full Name”
TC_004 Column “Birth Day” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Đúng cột thứ 3 trên file CSV
- Căn giữa cột “Birth Day”
TC_005 Column “Gender” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Đúng cột thứ 4 trên file CSV
- Căn giữa cột “Gender”
TC_006 Column “Phone Number” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Đúng cột thứ 5 trên file CSV
- Căn giữa cột “Phone Number”
TC_007 Column “Email” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Đúng cột thứ 5 trên file CSV
- Căn trái cột “Email”
TC_008 Column “Address” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Đúng cột thứ 5 trên file CSV
- Căn trái cột “Address”
TC_009 Column “ReMark” - Check dữ liệu hiển thị trên cột - Đúng cột thứ 5 trên file CSV
- Căn trái cột “Remark”

3. TestCase kiểm tra hợp lệ dữ liệu của CSV và thực hiện Insert vào DataBase khi click button CREATE

Điều kiện tiền đề: File CSV có ít nhất 1 dòng dữ liệu

Test Case Test Item Trình tự thực hiện Kết quả mong muốn
TC_001 UserID - Column 1 trên dòng n của file CSV rỗng (Blank)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, UserID không được để trống”
TC_002 UserID - Số ký tự tại Column 1 trên dòng n của file CSV nhỏ hơn 10 ký tự (Max=min = 10)
(Vd: U00000023)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, UserID phải được nhập đủ 10 ký tự cho phép”
TC_003 UserID - Số ký tự tại Column 1 trên dòng n của file CSV lớn hơn 10 ký tự (Max=min = 10)
(Vd: U0000002321)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, UserID vượt quá 10 ký tự cho phép”
TC_004 UserID - Ký tự đầu tiên của Column 1 không bắt đầu bằng “U”
(Vd: A000000232 / B000000232…)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, UserID Chỉ được bắt đầu bằng U và số”
TC_005 UserID - Các ký tự từ 2->9 của Column 1 không phải là số
(Vd: Ua00000232/ U0&0000232/ U00a000232/ U000A00232/ U0000ス0232/ U00000h232/ U000000k32/ U0000002w2/ U00000023y/
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, UserID Chỉ được bắt đầu bằng U và số”
TC_006 UserID - Ký tự đầu tiên của Column 1 bắt đầu bằng “U”
- Ký tự thứ 2->9 của column 1 là các số
Vd: U000000234
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi tai UserID
TC_007 Full Name - Column 2 trên dòng n của file CSV rỗng (Blank)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Full Name không được để trống”
TC_008 Full Name - Số ký tự tại Column 2 trên dòng n của file CSV lớn hơn 40 ký tự (Max =40)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Full Name vượt quá 40 ký tự cho phép”
TC_009 Full Name - Tại Column 2 trên dòng n của file CSV bao gồm toàn bộ ký tự trống (Space)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Full Name không hợp lệ”
TC_010 Full Name - Tại Column 2 trên dòng n của file CSV chứa ký tự số (sô từ 0->9)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Full Name chỉ bao gồm chữ cái latin và khoảng trắng”
TC_011 Full Name - Tại Column 2 trên dòng n của file CSV chứa ký tự đặc biệt (@!~'…)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Full Name chỉ bao gồm chữ cái latin và khoảng trắng”
TC_012 Full Name - Tại Column 2 trên dòng n của file CSV chứa ký tự 2 byte (chữ nhật….)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Full Name chỉ bao gồm chữ cái latin và khoảng trắng”
TC_013 Full Name - Tại Column 2 trên dòng n hợp lệ
Vd: “Nguyen Thi Hang”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Full Name
TC_014 Birth Day - Column 3 trên dòng n của file CSV rỗng (Blank)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Birth Day không được để trống”
TC_015 Birth Day - Số ký tự tại Column 3 trên dòng n của file CSV nhỏ hơn 10 ký tự (Max= Min =10)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Birth Day phải được nhập đủ 10 ký tự cho phép”
TC_016 Birth Day - Số ký tự tại Column 3 trên dòng n của file CSV lớn hơn 10 ký tự (Max =Min=10)
Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Birth Day không được vượt quá 10 ký tự cho phép”
TC_017 Birth Day - Tại Column 3 trên dòng n của file CSV, chứa ký tự chữ cái
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Birth Day chỉ bao gồm số và ký tự ‘-’
TC_018 Birth Day - Tại Column 3 trên dòng n của file CSV, chứa ký tự đặc biệt, ký tự 2 byte…
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Birth Day chỉ bao gồm số và ký tự ‘-’
TC_019 Birth Day - Tại Column 3 trên dòng n của file CSV, Ngày tháng nhập vào với định dạng DD-MM-YYYY hoặc MM-DD-YYYY
(Vd: 20-12-1992/ 01-30-1992…
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Birth Day không đúng định dạng YYYY-MM-DD”
TC_020 Birth Day - Tại Column 3 trên dòng n hợp lệ
Vd: “1992-03-30”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Birth Day
TC_021 Gender - Column 4 trên dòng n của file CSV rỗng (Blank)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Gender không được để trống”
TC_022 Gender - Tại Column 4 trên dòng n của file CSV có dữ liệu khác “Male” hoặc “Female”
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
Tại dòng n, Gender chỉ bao gồm 2 giá trị “Male, Female”
TC_023 Gender - Column 4 trên dòng n của file CSV có giá trị “Male”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Gender
TC_024 Gender - Column 4 trên dòng n của file CSV có giá trị “Female”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Gender
TC_025 Phone Number - Column 5 trên dòng n của file CSV rỗng (Blank)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Phone Number không được để trống”
TC_026 Phone Number - Số ký tự tại Column 5 trên dòng n của file CSV lớn hơn 20 ký tự (Max 20)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Phone Number không được vượt quá 20 ký tự”
TC_027 Phone Number - Tại Column 5 trên dòng n của file CSV chứa ký tự chữ cái
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Phone Number chỉ bao gồm ký tự số”
TC_028 Phone Number - Tại Column 5 trên dòng n của file CSV chứa ký tự đặc biệt
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Phone Number chỉ bao gồm ký tự số”
TC_029 Phone Number - Tại Column 5 trên dòng n của file CSV chứa ký tự 2 byte…
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Phone Number chỉ bao gồm ký tự số”
TC_030 Phone Number - Tại Column 5 trên dòng n hợp lệ
Vd: “0943123456”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Phone Number
TC_031 Email - Column 6 trên dòng n của file CSV rỗng (Blank)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Email không được để trống”
TC_032 Email - Số ký tự tại Column 6 trên dòng n của file CSV lớn hơn 50 ký tự (Max 50)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
Tại dòng n, Email không được vượt quá 50 ký tự”
TC_033 Email - Tại Column 6 trên dòng n của file CSV không phải định dạng Email
Vd:
nguyen@11@gmail.com
nguye 11@gmail.com
nguyen!12@gmail.com
@gmail.com
nguyen12
nguyen12@gmail..com
nguyen12@gmail
nguyen12@gmail.com.
….
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Email không đúng định dạng”
TC_034 Email - Column 6 trên dòng n của file CSV hợp lệ
Vd: nguyenthuyhang12@gmail.com
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Email
TC_035 Address - Column 7 trên dòng n của file CSV rỗng (Blank)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Address không được để trống”
TC_036 Address - Số ký tự tại Column 7 trên dòng n của file CSV lớn hơn 100 ký tự (Max 100)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Address không được vượt quá 100 ký tự”
TC_037 Address - Tại Column 7 trên dòng n của file CSV chứa ký tự 2 byte…
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Address không được bao gồm các ký tự 2byte”
TC_038 Address - Tại Column 7 trên dòng n của file CSV chỉ chứa ký tự chữ cái latin và dấu cách
Vd: “Nguyen Luong Bang Ha Noi Viet Nam”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Address
TC_039 Address - Tại Column 7 trên dòng n của file CSV chỉ chứa ký tự số và khoảng trắng
Vd: “1312445 576878 4565465”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Address
TC_040 Address - Tại Column 7 trên dòng n của file CSV chỉ chứa ký tự đặc biệt và khoảng trắng
Vd: “!#$%% ^^%^ %-_%,&%”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Address
TC_041 Address - Tại Column 7 trên dòng n của file CSV gồm cả chữ cái, số, ký tự đặc biệt
Vd: “So 7/14, Nguyen Luong Bang, Ha Noi, Viet Nam”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Address
TC_042 Remark - Column 8 trên dòng n của file CSV rỗng (Blank)
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Remark
TC_043 Remark - Số ký tự tại Column 8 trên dòng n của file CSV lớn hơn 100 ký tự (Max 100)
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Remark không được vượt quá 100 ký tự"
TC_044 Remark - Tại Column 8 trên dòng n của file CSV chứa ký tự 2 byte…
- Click vào button “Create”
- Hiển thị thông báo lỗi:
“Tại dòng n, Remark không được bao gồm các ký tự 2byte”
TC_045 Remark - Tại Column 8 trên dòng n của file CSV chỉ chứa ký tự chữ cái latin và dấu cách
Vd: “Khong co ghi chu”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Remark
TC_046 Remark - Tại Column 8 trên dòng n của file CSV chỉ chứa ký tự số và khoảng trắng
Vd: “1312445 576878 4565465”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Remark
TC_047 Remark - Tại Column 8 trên dòng n của file CSV chỉ chứa ký tự đặc biệt và khoảng trắng
Vd: “!#$%% ^^%^ %-_%,&%”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Remark
TC_048 Remark - Tại Column 8 trên dòng n của file CSV gồm cả chữ cái, số, ký tự đặc biệt
Vd: “Dia chi da duoc thay doi tu 11/4, Nguyen Luong Bang”
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi cho Remark
TC_049 INSERT DB - Tất cả các trường hợp lệ
Có 1 hoặc nhiều UserID đã tồn tại trên DB
- Click vào button “Create”
- Hiện thị message thông báo tại dòng lỗi đầu tiên:
"Tại dòng n, UserID đã tồn tại"
TC_050 INSERT DB - Tất cả các trường hợp lệ
Có 1 hoặc nhiều Email đã tồn tại trên DB
- Click vào button “Create”
- Hiện thị message thông báo tại dòng lỗi đầu tiên:
"Tại dòng n, Email đã tồn tại"
TC_051 INSERT DB - Tất cả các trường hợp lệ
Có 1 dòng dữ liệu duy nhất
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi
- Hiển thị message thông báo xác nhận Đăng ký (YES/NO)
TC_052 INSERT DB - Tiếp tục case TC_051
- Click NO
- Đóng message
Giữ nguyên màn hình, hiển thị dữ liệu hiên tại-
- Kiểm tra trong DB xác nhận việc huỷ, không đăng ký bản ghi trên màn hình (không tồn tại 1 bản ghi dữ liệu trên màn hình)
TC_053 INSERT DB - Tiếp tục case TC_051
- Click YES
- Hiển thị message thông báo ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG
- Clear màn hình về Blank-
- Trong DB bản ghi trên màn hình đã được insert chính xác thông tin (1 bản ghi)
TC_054 INSERT DB - Tất cả các trường hợp lệ
Có 2 dòng dữ liệu duy nhất
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi
- Hiển thị message thông báo xác nhận Đăng ký (YES/NO)
TC_055 INSERT DB - Tiếp tục case TC_054
- Click NO
- Đóng message
Giữ nguyên màn hình, hiển thị dữ liệu hiên tại-
- Kiểm tra trong DB xác nhận việc huỷ, không đăng ký bản ghi trên màn hình (không tồn tại 2 bản ghi dữ liệu trên màn hình)
TC_056 INSERT DB - Tiếp tục case TC_054
- Click YES
- Hiển thị message thông báo ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG
- Clear màn hình về Blank-
- Trong DB bản ghi trên màn hình đã được insert chính xác thông tin (2 bản ghi)
TC_057 INSERT DB - Tất cả các trường hợp lệ
Có nhiều dòng dữ liệu
- Click vào button “Create”
- Không hiển thị thông báo lỗi
- Hiển thị message thông báo xác nhận Đăng ký (YES/NO)
TC_058 INSERT DB - Tiếp tục case TC_057
- Click NO
- Đóng message
Giữ nguyên màn hình, hiển thị dữ liệu hiên tại-
- Kiểm tra trong DB xác nhận việc huỷ, không đăng ký bản ghi trên màn hình (không tồn tại tất cả bản ghi dữ liệu trên màn hình)
TC_059 INSERT DB - Tiếp tục case TC_057
- Click YES
- Hiển thị message thông báo ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG
- Clear màn hình về Blank-
- Trong DB bản ghi trên màn hình đã được insert chính xác thông tin (tất cả bản ghi trên màn hình)

Trên đây là những testcase cơ bản khi check CSV, trong giới hạn bài viết, tôi không thể đi sâu hơn, tuỳ vào yêu cầu của hệ thống ví dụ: Ngày tháng có thêm việc check:

  • Check năm nhuận
  • Check ngày trong tháng hợp lệ không (liên quan năm nhuận)

Ở bài tiếp theo, tôi sẽ giới thiệu về việc test chức năng EXPORT file CSV


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí