Ruby, Rails và nhiều thứ thú vị khác
Bài đăng này đã không được cập nhật trong 7 năm
Bài viết này giới thiệu về các method hay và tiện dụng trong ruby và rails như try, blank?, present?, pluck ...
- Sử dụng Object#try(:method_name) thay vì kiểm tra nil
- Sử dụng blank?/present?
- Sử dụng presence
- Khi kiểm tra sự tồn tại của 1 string thì nên dùng blank? thay vì nil?
- Khi cần filter, nên dùng query thay vì logic
- Dùng pluck thay vì map
- Về timezone trong Rails
- Các method thời gian hay
- Các method thay đổi string thành số nhiều, số ít, …
- Squish xoá các space không cần thiết
Sử dụng Object#try(:method_name) thay vì kiểm tra nil
Ví dụ khi bạn muốn kiểm tra một trường của object trả về nil hay không để thực hiện 1 công việc nào đó, thay vì viết:
if product.name.nil?
#do_something
end
Ta nên viết:
#Trả về nil nếu product.name là nil
#Thực hiện bên trong if nếu product.name khác nil
if product.try(:name)
#do_something
end
Sử dụng blank?/present?
# String
name = nil
name.blank? # => true
name = ""
name.blank? # => true
name = " "
name.blank? # => true
name = "Tom"
name.blank? # => false
# Array
numbers = nil
numbers.blank? # => true
numbers = []
numbers.blank? # => true
numbers = [1, 2, 3]
numbers.blank? # => false
# Hash
params = nil
params.blank? # => true
params = {}
params.blank? # => true
params = { name: "Tom", email: "hoge@hoge.com" }
params.blank? # => false
present?
ngược lại với blank?.
# String
name = ""
name.present? # => false
name = "Tom"
name.present? # => true
Sử dụng presence
if user.name.blank?
name = "What's your name?"
else
name = user.name
end
name = user.name.presence || "What's your name?"
"".presence hoặc [].presence sẽ trả về nil.
name = ""
puts name.presence || "What's your name?" # => What's your name?
Ngoài ra còn có 1 ví dụ rất thú vị về presence
như sau.
# News nếu có ít nhất là 1 news thì gửi mail và tweet
good_news = company.good_news
if good_news.count > 0
send_mail(good_news)
tweet(good_news)
end
Đoạn mã trên nếu dùng presence
if good_news = company.good_news.presence
send_mail(good_news)
tweet(good_news)
end
company.good_news
trả lại kết quả là 0 thì câu lệnh company.good_news.presence
sẽ trả về là nil
. Khi đó câu lệnh if sẽ xử lý false
.
Tương tự như thế, khi muốn kiểm tra điều kiện “trong trường hợp string có 1 giá trị nào đó”.
# Nếu name là nil hoặc là string trống ("") thì không hiện message lên
name = blog.user.name
if name.present?
show_message("Hello, #{name}!")
end
if name = blog.user.name.presence
show_message("Hello, #{name}!")
end
Khi kiểm tra sự tồn tại của 1 string thì nên dùng blank? thay vì nil?
#nếu email là "" thì vẫn được coi là có nhập dữ liệu và không gọi puts
if email.nil?
puts "Please input email!"
end
Tương tự như thế, khi validates
trong Model
, nếu không có lý do đặc biệt thì nên sử dụng allow_blank: true
, không nên sử dụng allow_nil: true.
Khi cần filter, nên dùng query thay vì logic
Ruby
cung cấp rất nhiều method
hay và đơn giản để thao tác với array
, nhưng khi cần thực hiện filter
trong model
của Rails
, thì nên sử dụng query
để tốc độ xử lý được nhanh hơn.
def admin_users
User.all.select(&:admin?)
end
def admin_users
User.where(admin: true)
end
Dùng pluck thay vì map
pluck
là method
để lấy 1 column cho trước trong các record
, mà không load toàn bộ các record
đó. Vì thế mà tốc độ xử lý và RAM cũng hiệu quả hơn.
def admin_user_ids
User.where(admin: true).map(&:id)
end
def admin_user_ids
User.where(admin: true).pluck(:id)
end
Về timezone trong Rails
Trong Rails, có 2 cách để setting timezone
, cách 1 là setting trong application.rb
, cách 2 là sử dụng timezone dựa theo biến số môi trường TZ
. Nếu trong trường hợp setting giữa 2 cách này mâu thuẫn với nhau, sẽ nảy sinh ra những lỗi không thể dự đoán trước. Vì thế, tốt hơn là thống nhất chỉ sử dụng timezone trong application.rb
.
Ví dụ, không dùng Date.today
mà dùng Date.current
, không dùng Time.now
mà dùng Time.curren
t (hoặc Time.zone.now
)
Các method thời gian hay
Date.current # => Tue, 05 Nov 2013
Date.yesterday # => Tue, 04 Nov 2013
Date.tomorrow # => # => Tue, 06 Nov 2013
Date.current # => 2013-11-05
2.years.ago # => 2011-11-05 06:21:40 +0900
2.years.since # => 2015-11-05 06:21:40 +0900
2.months.ago # => 2013-09-05 06:21:40 +0900
2.months.since # => 2014-01-05 06:21:40 +0900
Weeks
, days
, hours
, minutes
, seconds
cũng thế.
Ngoài ra còn rất nhiều cách viết khác nhau để lấy giá trị ngày tháng đặc biệt.
date = Date.current # => 2013-11-05
date.yesterday # => 2013-11-04
date.tomoroow # => 2013-11-06
date.prev_day # => 2013-11-04
date.next_day # => 2013-11-06
date.prev_day(2) # => 2013-11-03
date.next_day(2) # => 2013-11-07
date - 2.days # => 2013-11-03
date + 2.days # => 2013-11-07
date.ago(2.days) # => 2013-11-03
date.since(2.days) # => 2013-11-07
date.prev_month # => 2013-10-05
date.next_month # => 2013-12-05
date.prev_month(2) # => 2013-09-05
date.next_month(2) # => 2014-01-05
date - 2.months # => 2013-09-05
date + 2.months # => 2014-01-05
date.months_ago(2) # => 2013-09-05
date.months_since(2) # => 2014-01-05
date.ago(2.months) # => 2013-09-05
date.since(2.months) # => 2014-01-05
Week
, year
cũng thế.
date = Date.current # => 2013-11-05
date.beginning_of_month # => 2013-11-01
date.end_of_month # => 2013-11-30
date.beginning_of_day # => 2013-11-05 00:00:00 +0900
date.end_of_day # => 2013-11-05 23:59:59 +0900
datetime = Time.current # => 2013-11-05T06:43:53+09:00
datetime.beginning_of_hour # => 2013-11-05T06:00:00+09:00
datetime.end_of_hour # => 2013-11-05T06:59:59+09:00
date = Date.current # => 2013-11-05
date.tuesday? # => true
date.prev_week(:monday) # => 2013-10-28
date.next_week(:monday) # => 2013-11-11
Các Các method thay đổi string thành số nhiều, số ít, …
"my_book".camelize # => "MyBook"
"MyBook".underscore # => "my_book"
"my_book".dasherize # => "my-book"
"book".pluralize # => "books"
"person".pluralize # => "people"
"fish".pluralize # => "fish"
"book_and_person".pluralize # => "book_and_people"
"book and person".pluralize # => "book and people"
"BookAndPerson".pluralize # => "BookAndPeople"
"books".singularize # => "book"
"people".singularize # => "person"
"books_and_people".singularize # => "books_and_person"
"books and people".singularize # => "books and person"
"BooksAndPeople".singularize # => "BooksAndPerson"
"my_books".humanize # => "My books"
"my_books".titleize # => "My Books"
"my_book".classify # => "MyBook"
"my_books".classify # => "MyBook"
"my_book".tableize # => "my_books"
"MyBook".tableize # => "my_books"
Squish xoá các space không cần thiết
" My \r\n \t \n books ".squish # => "My books"
All rights reserved