+4

Một số điều bạn có thể chưa biết về SCSS

1. Prefixing parent selector references

Trong SCSS & thường được sử dụng như sau:

a {
    &:hover {
        color: red;
    }
}

Nhưng bạn có biết & còn có thể được dùng như này:

p {
    body.no-touch & {
        display: none;
    }
}

output:

body.no-touch p {
  display: none;
}

2. Variable expansion in selectors

Sử dụng biến trong tên của selector:

$alertClass: "error";

p.message-#{$alertClass} {
    color: red;
}

output:

p.message-error {
  color: red;
}

Hoặc dùng trong @media:

$breakpoint: 768px;

@media (max-width: #{$breakpoint}) {
    /* This block only applies to viewports <= #{$breakpoint} wide... */
}

output:

@media (max-width: 768px) {
  /* This block only applies to viewports <= 768px wide... */
}

3. Control directives

SCSS có hỗ trợ những flow control như

@if

$debug: false; // TODO: move to _settings.scss

article {
    color: black;

    @if ($debug) { // visualizing layout internals
        border: 1px dotted red;
    }
}

output:

article {
  color: black;
}

@each

@each $name in 'save' 'cancel' 'help' {
    .icon-#{$name} {
        background-image: url('/images/#{$name}.png');
    }
}

output:

.icon-save {
  background-image: url("/images/save.png");
}
.icon-cancel {
  background-image: url("/images/cancel.png");
}
.icon-help {
  background-image: url("/images/help.png");
}

Tương tự SCSS còn hỗ trợ for white

4. The list data type

Sử dụng @each để loop qua một list

$buttonConfig: 'save' 50px, 'cancel' 50px, 'help' 100px; // TODO: move to _settings.scss

@each $tuple in $buttonConfig {
    .button-#{nth($tuple, 1)} {
        width: nth($tuple, 2);
    }
}

output:

.button-save {
  width: 50px;
}
.button-cancel {
  width: 50px;
}
.button-help {
  width: 100px;
}

5. Defining custom functions

Chúng ta có thể tự tạo một function riêng:

@function make-greener($value) {
    @return $value + rgb(0,50,0); // arithmetic with colors is totally fine, btw
}
p {
    background: make-greener(gray);
}

output

p {
  background: #80b280;
}

6. Variable arguments for functions/mixins

@mixin config-icon-colors($prefix, $colors...) {
    @each $i in $colors {
        .#{$prefix}#{nth($i, 1)} {
            color: nth($i, 2);
        }
    }
}
@include config-icon-colors('icon-',
    'save'   green,
    'cancel' gray,
    'delete' red
);

output

.icon-save {
  color: green;
}
.icon-cancel {
  color: gray;
}
.icon-delete {
  color: red;
}

7. Content block arguments for mixins

Từ version 3.2.0 SCSS cho phép ta truyền block vào mixin

@mixin only-for-mobile {
    @media (max-width: 768px) {
        @content;
    }
}

@include only-for-mobile() /* note: @content begins here */ {
    p {
        font-size: 150%;
    }
} /* @content ends */

output

@media (max-width: 768px) {
  p {
    font-size: 150%;
  }
}

8. Content block overrides -pattern

Ta có thể viết đè lên content đã tạo sãn trong mixin:

@mixin message($class) {
    .message-#{$class} {
        border: 1px dotted yellow;
        color: yellow;
        margin: 20px;
        padding: 10px;
        @content;
    }
}

@include message("subtle") {
    margin: 5px;
}

output

.message-subtle {
  border: 1px dotted yellow;
  color: yellow;
  margin: 20px;
  padding: 10px;
  margin: 5px;
}

Cảm ơn đã đọc. Tham khảo


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí