+1

[HTML5 cơ bản] Làm việc với CSS3

Giới thiệu

CSS3 không phải là 1 thành phần của HTML5 nhưng lại có mối liên quan mật thiết với HTML5

CSS3 được phát triển song song với HTML5.

1.jpg

TỔNG QUAN VỀ CSS3

2.jpg

CSS3 là tiêu chuẩn mới nhất của CSS

Hoàn toàn tương thích với các phiên bản trước

CSS3 được chia thành các module, các thành phần cũ được chia nhỏ và bổ sung các thành phần mới

Một số module quan trọng trong CSS3:

– Selectors

– Box model

– Backgrounds and Border

– Text Effects

– 2D/3D Transformations

– Animations

– Multiple Column Layout

– User Interface

Một số thành phần CSS3 mới:

– CSS animation (CSS hoạt hình)

– CSS transition (CSS chuyển đổi)

– CSS 2D/3D trnsformation: transform

– CSS3 background, border, RGAa color, gradient, drop shadows, góc bo tròn, …: border-radius, background-image, border-image

– Web font: @font-face

NHỮNG THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3

3.jpg

Border-radius: tạo ra góc bo tròn cho đường viền

.specialsale
{
     width: 400px;
     background-color:#D67E5C;
     border: 2px #773636 solid;
     -webkit-border-radius: 24px;
     -moz-border-radius: 24px;
     border-radius: 24px;
}

-webkit-border-radius: giúp IE9+ hỗ trợ -moz-border-radius: giúp Firefox hỗ trợ

4.png

Cách viết đầy đủ của thuộc tính Border-radius:

border-radius: 2em 1em 4em / 0.5em 3em;
border-top-left-radius: 2em 0.5em;
border-top-right-radius: 1em 3em;
border-bottom-right-radius: 4em 0.5em;
border-bottom-left-radius: 1em 3em;

5.jpg

Border-image: đặt border dạng hình ảnh

border: 20px #773636 solid;
-webkit-border-image: url("images/border-bg.png") 33% repeat;
-moz-border-image: url("images/border-bg.png") 33% repeat;
border-image: url("images/border-bg.png") 33% repeat;

6.png

Cú pháp:

border-image: source slice width outset repeat;

slide: phần bù bên trong của hình border

outset: số lượng diện tích mà hình nền border mở rộng

CSS3 Gradient:

Gradient là thành phần phổ biến trên trang web.

Gradient trong CSS giống với gradient được tạo ra trong các chương trình đồ họa.

Gradient thường bao gồm:

♦ 2 điểm dừng màu (color stop)

♦ 1 điểm chuyển màu

Có thể tạo được nhiều điểm dừng màu và điểm chuyển màu để gradient phong phú hơn

Trước khi có CSS3:

8.png

Với CSS3: sử dụng các thuộc tính định nghĩa gradient:

♦ Linear-gradient

♦ Radial-gradient

Tạo gradient với CSS3:

.gradient
{
     width: 450px;
     border: #000 4px solid;
     background-color: #fff;
     background-image: -moz-linear-gradient(white, black);
     background-image: -webkit-gradient(linear, 0 0, 0 100%, from(white), to(black));
}

9.png

Thêm góc độ và nhiều điểm dừng:

Mục đích: tăng thêm sự đa dạng của gradient và kiểm soát tốt hơn

background-image: -moz-linear-gradient(45deg, white, green, black);

10.png

background-image: -moz-linear-gradient(60% 60%, circle closest-corner, white, black);

11.png

Lặp lại gradient:

background-image: -moz-repeating-linear-gradient(left, white 80%, black, white);

12.png

Sử dụng hệ màu RGBA để định nghĩa gradient:

.gradient h1
{
     margin:0;
     font-weight:bold;
     font-size:48px;
     color:#C33;
     text-align:center;
     background-image: -moz-linear-gradient(rgba(174,185,196,0.9), rgba(110,124,140,0.9));
}

13.png

TRANSFORM – TRANSITION – ANIMATION

14.jpg

Transform: cho phép xoay, kéo dãn, kéo nghiêng thành phần trên trang

.tranform
{
     margin-top:2em;
     -webkit-transform: rotate(45deg);
     -moz-transform: rotate(-45deg);
     transform:rotate(-45deg)
}

16.png

Transition: sử dụng link để thực hiện transition

a.transition
{
     padding: 5px 0px;
     background: #C9C;
     -webkit-transition-property: background;
     -webkit-transition-duration: 1s;
     -webkit-transition-timing-function: ease-out;
}

transition-duration: quy định thời gian chuyển đổi

transition-timing-function: xác định tốc độ đường cong của hiệu ứng chuyển tiếp

17.png

Một số giá trị của transition-timing-function:

18.png

CSS animation:

#spin
{
     margin-top:2em;
     -webkit-animation-name: imageRotate;
     -webkit-animation-duration: .5s;
     -webkit-animation-iteration-count: 2;
     -webkit-animation-timing-function: ease-in-out;
}
@-webkit-keyframes imageRotate
{
     from
     {
          -webkit-transform:rotate(0deg);
     }
     to
     {
          -webkit-transform:rotate(360deg);
     }
}

19.png

Định nghĩa các thuộc tính của CSS animation:

20.png

@key frame

– Hỗ trợ tạo hình ảnh dạng động/hoạt hình.

– Với cách này, hình ảnh động được tạo ra bằng cách: thay đổi thuộc tính từ tập hợp style này sang thuộc tính của tập hợp style khác.

– Các trình duyệt hỗ trợ:

21.jpeg

Cú pháp:

@keyframes animationname { keyframes-selector { css-styles; } }

22.png

Ví dụ:

@keyframes mymove
{
     0%   { top:0px; }
     25%  { top:200px; }
     50%  { top:100px; }
     75%  { top:200px; }
     100% { top:0px; }
}

@-moz-keframes mymove /* Firefox */
{
     0%   { top:0px; }
     25%  { top:200px; }
     50%  { top:100px; }
     75%  { top:200px; }
     100% { top:0px; }
}

@-webkit-keyframes mymove /* Safari and Chrome */
{
     0%   { top:0px; }
     25%  { top:200px; }
     50%  { top:100px; }
     75%  { top:200px; }
     100% { top:0px; }
}

@-o-keyframes mymove /* Opera */
{
     0%   { top:0px; }
     25%  { top:200px; }
     50%  { top:100px; }
     75%  { top:200px; }
     100% { top:0px; }
}

Sử dụng file exam_keyframe.html để kiểm tra trên trình duyệt

Mở rộng:

– Thay đổi nhiều style trong một hình động: sử dụng file exam_morestyle.html để kiểm tra trên trình duyệt

– Thay đổi nhiều keyframe selectors với nhiều thuộc tính CSS: sử dụng file exam_morekeyframe.html để kiểm tra trên trình duyệt

FONT WEB

23.jpg

@font-face:

– Cho phép nhúng font chữ vào trang bằng cách khai báo font đó và đặt font chữ trên web server.

– Là giải pháp khắc phục việc phải cài đặt font chữ trên máy tính.

@font-face
{
     font-family: Sigmar;
     src: url('SigmarOne.otf');
}
h2
{
     font-size:1.125em;
     letter-spacing:0.2em;
     font-weight:lighter;
     text-transform:uppercase;
     font-family: Sigmar, Georgia, Palatino, Times New Roman, serif;
}

24.png

Kiểu định dạng font chữ:

25.png

Sử dụng dịch vụ web để tạo nhiều font:

26.png

Sử dụng site http://www.fontsquirrel.com/ để tạo file .css có chứa font được nhúng

@font-face
{
     font-family: 'SigmarRegular';
     src: url('fonts/sigmarone-webfont.eot');
     src: url('fonts/sigmarone-webfont.eot?#iefix')format('embedded-opentype'),
          url('fonts/sigmarone-webfont.woff')format('woff'),
          url('fonts/sigmarone-webfont.ttf')format('truetype'),
          url('fonts/sigmarone-webfont.svg@SigmarRegular')format('svg');
     font-weight: normal;
     font-style: normal;
}

HÌNH NỀN VỚI CSS3

Thực hiện chèn 3 hình ảnh làm nền cho web

27.png

body
{
     font-family: "Trebuchet MS", Tahoma, Arial, sans-serif;
     font-size:100%;
     background-color:#B3BBCA;
     background-image:url(images/bg1.png),url(images/bg2.png),url(images/bg3.png);
}

28.png

Chèn nhiều hình nền với vị trí chính xác:

Sử dụng giá trị vị trí: top, left, right, bottom để điều chỉnh chính xác nhiều hình nền trong CSS

.specialsale
{
     width: 550px;
     border: 2px #773636 solid;
     background-image: url(images/blueberry.jpg);url(images/orange.png);
     bcakground-position: top right, 0 -45px;
}

29.png

Tổng kết

  • Không nên sử dụng kết hợp thuộc tính border-image và thuộc tính border-radius.

  • Gradient trong CSS giống với gradient được tạo ra trong các chương trình đồ họa: có điểm dừng màu và điểm chuyển màu.

  • Có thể tạo được nhiều điểm dừng màu và điểm chuyển màu để gradient phong phú hơn.

  • Sử dụng giá trị vị trí top, bottom, left, right để điều chỉnh chính xác nhiều hình nền trong CSS.

**Tham khảo: **

http://nhatdesign.com/wordpress-development


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí