+1

CSS3 Transitions & Animations

Css3-Transitions-and-Animations.jpg

Trong CSS3 có 2 thuộc tính quan trọng đó là Transition và Animation. Đây là một kỹ thuật rất hay giúp làm chuyển động cho phần tử HTML mà không cần Javascript hay Flash.

Animation làm chuyển động dựa trên những thay đổi CSS

Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu với các bạn thuộc tính Animation và ứng dụng đơn giản của nó.

VD: ứng dụng chuyển động sau. demo : https://jsfiddle.net/tuanvh/fbLegec2/

8aee97c7fdd689720a3202ebaa68d806.gif

/* Cú pháp  */
@keyframes vidu {
    0%   {background-color:yellow; left:0px; top:0px;}
    25%  {background-color:red; left:100px; top:0px;}
    50%  {background-color:blue; left:100px; top:100px;}
    75%  {background-color:green; left:0px; top:100px;}
    100% {background-color:yellow; left:0px; top:0px;}
}
/* Chrome, Safari, Opera */
@-webkit-keyframes vidu {
    0%   {background-color:yellow; left:0px; top:0px;}
    25%  {background-color:red; left:100px; top:0px;}
    50%  {background-color:blue; left:100px; top:100px;}
    75%  {background-color:green; left:0px; top:100px;}
    100% {background-color:yellow; left:0px; top:0px;}
}
div {

    width: 50px;
    height: 50px;
    background-color: yellow;
    position: relative;
    /* Cú pháp chuẩn */
    animation-name: vidu;
    animation-duration: 3s;
    animation-timing-function: linear;
    animation-delay: 2s;
    animation-iteration-count: infinite;
    animation-direction: alternate;
    /* Chrome, Safari, Opera */
    -webkit-animation-name: vidu;
    -webkit-animation-duration: 3s;
    -webkit-animation-timing-function: linear;
    -webkit-animation-delay: 2s;
    -webkit-animation-iteration-count: infinite;
    -webkit-animation-direction: alternate;
}

Cấu trúc @keyframe

Để tạo animation bằng CSS3 bạn cần phải nắm được quy tắc @keyframes bởi đây chính là nơi bạn đặt code CSS để tạo ra animation.

Cú pháp:

@keyframes animationname {keyframes-selector {css-styles;}}

trong đó

@keyframes:từ khóa.

Animationname: tên của animation.

keyframes-selector: Được xác định bởi phần trăm thời gian diễn ra animation

css-style: Cần có 1 hay nhiều thuộc tính css.

VD:

@keyframes vidu {
    from {background-color: yellow;}
    to {background-color: red;}
}

Trong đó:

vidu: là tên đoạn animation.

from: CSS hiện tại

to: CSS mới

Hoặc bạn có thể thay “from” và “to” bằng vị trí thời gian mà bạn muốn có sự thay đổi:

@keyframes vidu {
    0%   {background-color: yellow;}
    25%  {background-color: red;}
    50%  {background-color: blue;}
    75%  {background-color: green;}
    100% {background-color: yellow;}
}

Các trình duyệt Internet Explorer từ phiên bản 10 trở lên, Firefox và Opera hỗ trợ hoàn toàn @keyframes và thuộc tính animation, còn nếu bạn muốn trình duyệt Chrome và Safari hỗ trợ thì bạn phải sử dụng tiền tố -webkit-.

/* Chrome, Safari, Opera */
@-webkit-keyframes vidu {
    0%   {background-color:yellow; left:0px; top:0px;}
    25%  {background-color:red; left:100px; top:0px;}
    50%  {background-color:blue; left:100px; top:100px;}
    75%  {background-color:green; left:0px; top:100px;}
    100% {background-color:yellow; left:0px; top:0px;}
}

animation

    animation-name: vidu;
    animation-duration: 3s;
    animation-timing-function: linear;
    animation-delay: 2s;
    animation-iteration-count: infinite;
    animation-direction: alternate;

Giải thích:

animation-name: tên animation đã ghi trong @keyframes

animation-duration: thời gian chạy animation

animation-delay: thời gian trễ trước khi chạy animation

animation-interation-count: số lượt chạy animation, bạn có thể điền ‘infinite’ để chạy vô hạn

animation-direction: hướng chạy, có các giá trị:

reverse: chạy ngược chiều

alternate: chạy 1 lần xuôi chiều, lần sau ngược chiều, lần sau nữa xuôi chiều và cứ thế cho đến khi nào hết số lượt chạy cho phép

animation-timing-function: thêm gia tốc, có các giá trị:

ease: bắt đầu chậm, sau đó nhanh, kết thúc chậm

linear: vận tốc đều

ease-in: bắt đầu chậm

ease-out: kết thúc chậm

ease-in-out: bắt đầu và kết thúc chậm

Transition

3fd9af455feb3bb4e79a7e70772dc3fc.gif

<div></div>
div {
  width: 200px;
  height: 200px;
  background-color: #ffee00;
  -webkit-transition: width 2s, height 2s, -webkit-transform 2s;
   transition: width 2s, height 2s, transform 2s;
}
div:hover {
  width: 100px;
  height: 100px;
  -webkit-transform: rotate(180deg); /* Safari */
  transform: rotate(180deg);
}

demo: https://jsfiddle.net/tuanvh/rnaxykvd/8/

Thuộc tính “transition” giúp làm chuyển động dựa trên sự thay đổi giá trị các thuộc tính CSS.

Cú pháp:

transition: [thuộc tính chuyển động] [thời gian chuyển động] [thời gian delay] [kiểu chuyển động];

Các thuộc tính trong bộ transition

transition-property: tên thuộc tính CSS bạn muốn chạy hiệu ứng

transition-duration: thời gian chạy hiệu ứng

transition-timing-function: điều khiển gia tốc

transition-delay: độ trễ (tính theo giây)

transition: viết tắt bốn thuộc tính, lần lượt như trên.

Hy vọng là với kiến thức về transition & animation thì bạn sẽ cảm thấy mình làm được nhiều điều thú vị hơn với CSS

Tham khảo:

http://www.w3schools.com/css/css3_animations.asp

http://www.w3schools.com/css/css3_transitions.asp


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí