Các phương thức thông dụng trong Java
// Important method in Java
_____________________ 1 _____________________
Nhập dữ liệu:
import java.util.Scanner;
........
Scanner sc = new Scanner(System.in);
int a = sc.next();
...
char c = sc.next().charAt(0);
char e = (char)(sc.next().charAt(0)+2); //gán e = c+2
_____________________ 2 _____________________
So sánh 2 chuỗi a và b bằng nhau:
a.equals(b)
_____________________ 3 _____________________
Khai báo mảng:
int a[] = new int[10] //Tương tự int a[10]
int a[] = ]{1, 2, 3, 4, 5} //a[] = {1, 2, 3, 4, 5}
_____________________ 4 _____________________
String to Array:
String str = "abc";
String[] arr = str.split("");
=> arr = ['a', 'b', 'c']
_____________________ 5 _____________________
Max trong mảng arr:
import java.util.Arrays;
int max = Arrays.stream(arr).max().getAsInt();
_____________________ 6 _____________________
Ký tự thứ n trong chuỗi str:
str.charAt(n-1)
_____________________ 7 _____________________
Độ dài chuỗi str:
str.length()
Số ký tự trong array:
arr.length
_____________________ 8 _____________________
Phương thức toCharArray() => Str to array:
String s = "Hello";
for(char c:s.toCharArray()) {
System.out.println(c);
}
=> ['H', 'e', 'l', 'l', 'o']
_____________________ 9 _____________________
Phương thức replace => Thay thế xâu
System.out.println("Cod3l3arn".replace('3', 'e'));
=> Codelaern
System.out.println("Blackcat".replace("Black", "White"));
=> Whitecat
_____________________ 10 _____________________
Phương thức toUpperCase/toLowerCase
s = s.toUpperCase()
s = s.toLowerCase()
_____________________ 11 _____________________
Phương thức indexOf => Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của một str trong str khác, nếu không tìm thấy thì trả về -1
String s = "Codelearn";
System.out.println(s.indexOf("learn"));
=> 4
System.out.println(s.indexOf("black"));
=> -1
_____________________ 12 _____________________
Phương thức startsWith và endsWith => Kiểm tra một str có bắt đầu hoặc kết thúc băng một str khác không
String name = "Codelearn";
System.out.println(name.startsWith("Code"))
=> true
System.out.println(name.startsWith("abc"));
=> false
System.out.println(name.endsWith("rn"));
=> true
System.out.println(name.endsWith("z"));
=> false
_____________________ 13 _____________________
Phương thức split => Tách một xâu ra thành mảng các xâu dựa trên một xâu cho trước
String s = "Hello World!";
String[] words = s.split(" ");
for(String word:words) {
System.out.println(word);
}
=> Hello
World!
_____________________ 14 _____________________
Phương thức substring => Lấy ra một xâu con dựa trên chỉ số bắt đầu và chỉ số kết thúc của một xâu khác
String name = "Codelearn";
System.out.println(name.substring(0, 2));
=> Co
System.out.println(name.substring(0, 4));
=>Code
System.out.println(name.substring(4));
=> learn
_____________________ 15 _____________________
Loại bỏ số khỏi str:
String s = "Ngu9846v0384l"
for (char c = '0'; c <= '9'; c++){
s = s.replace(c + "", "");
}
=> Nguvl
_____________________ 16 _____________________
Đảo str:
String answer = "";
for (int i = s.length() - 1; i >= 0; i--){
answer += s.charAt(i);
}
System.out.print(answer);
_____________________ 17 _____________________
final - gắn một số không đổi
final pi = 3.14
=> pi luôn băng 3.14
_____________________ 18 _____________________
MAX_VALUE, MIN_VALUE - GTLN và GTNN mà kiểu dữ liệu có thể chứa
System.out.println( Integer.MAX_VALUE );
=> 2147483647
_____________________ 19 _____________________
Cấu trúc switch biến thể:
switch(month):
case 1:
case 3:
case ...:
case 12:
System.out.print("31 days");
break;
... Tương tự
... Tương tự
default:
System.out.print("DEFAULT");
_____________________ 20 _____________________
BigInteger - Số nguyên cực lớn
import java.math.BigInteger
add=a.add(b) // add = a+b
sub=a.subtract(b) // sub = a-b
mul=a.multiply(b) //mul = a*b
div=a.division(b) //div = a/b
n = new BigInteger.valueOf(54) //n = 54
_____________________ 21 _____________________
for (int i: arr) // Tương tự for i in arr trong Python
_____________________ 22 _____________________
Random
Random rd = new Random();
Scanner sc = new Scanner(System.in);
int n = sc.nextInt();
int arr[] = new int[n];
for(int i = 0; i < n; i++){
arr[i] = rd.nextInt(m);
}
=> Lưu mảng có n phần tử các giá trị random từ [0, m-1]
_____________________ 23 _____________________
ArrayList
ArrayList <Tên mảng> = new ArrayList();
ArrayList <Kiểu dữ liệu> <Tên mảng> = new ArrayList();
Ví dụ: ArrayList Integer arr = new ArrayList();
Các phương thức chính trong ArrayList:
add(object) thêm phần tử
remove(object) xóa phần tử
get(index) Ví dụ: arr.get(2) -> arr[2]
size() số phần tử trong ArrayList
isEmpty()
contains(object)
clear() xóa ArrayList
_____________________ 24 _____________________
HashMap
HashMap<Integer, String>map = new HashMap<Integer, String>();
Các phương thức chính trong HashMap:
put(obj key, obj value) thêm phần tử
remove(object) xóa phần tử
get(index) Ví dụ: arr.get(2) -> arr[2]
size() số phần tử trong ArrayList
isEmpty()
containsKey(object key) Kiểm tra key có tồn tại không
containsValue(object value) Kiểm tra value có tồn tại không
_____________________ 25 _____________________
String -> Int, Double
Ví dụ 1:
String str1 = "12";
int i = Integer.parseInt(str1);
=> i = 12
Ví dụ 2:
String str2 = "45.67";
double d = Double.parseDouble(str2);
=> d = 45.67
_____________________ 26 _____________________
DecimalFormat - Làm tròn sau dấu phẩy
import java.text.DecimalFormat;
double a = 3/7f;
DecimalFormat dcf = new DecimalFormat("#.###");
System.out.print(dcf.format(a));
=> 0.429
_____________________ 27 _____________________
DecimalFormatSymbols - Đặt dấu phẩy ở phần nghìn, triệu, tỷ, ...
import java.text.DecimalFormat;
import java.text.DecimalFormatSymbols;
import java.util.Locale;
int a = 1357986420;
DecimalFormat dcf = new DecimalFormat("#,###");
DecimalFormatSymbols dcfs =
new DecimalFormatSymbols(Locale.getDefault());
dcf.setDecimalFormatSymbols(dcfs);
System.out.print(dcf.format(a));
=> 1,357,986,420
_____________________ 28 _____________________
Calendar
import java.util.Calendar;
- Ngày, tháng, năm hiện tại:
Calendar cal = Calendar.getInstance();
- Lấy từng tiêu chí:
cal.get(Calendar.YEAR);
cal.get(Calendar.MONTH);
cal.get(Calendar.DAY_OF_MONTH);
- Thay đổi tiêu chí:
cal.set(Calendar.YEAR. 1990);
- Lấy ngày tháng năm:
Date t = cal.getTime();
Ví dụ:
Calendar cal = Calendar.getInstance(); // Ngày, tháng năm hiện tại
int day = cal.get(Calendar.DAY_OF_MONTH);
int month = cal.get(Calendar.MONTH);
int year = cal.get(Calendar.YEAR);
System.out.println(day);
System.out.println(month+1); // Month tính từ 0->11
System.out.print(year);
=> In ra ngày, tháng, năm HIỆN TẠI
_____________________ 29 _____________________
SimpleDateFormat
import java.text.SimpleDateFormat;
import java.util.Calendar;
import java.util.Date;
SimpleDateFormat sdf =
new SimpleDateFormat("HH:mm:ss dd/MM/yyyy");
System.out.println(sdf.format(t));
//HH chỉ 24h
SimpleDateFormat sdf2 =
new SimpleDateFormat("hh:mm:ss aaa dd/MM/yyyy");
System.out.println(sdf2.format(t));
//hh chỉ 12h
=> In ra HH:mm:ss dd/MM/yyyy
hh:mm:ss (AM/PM) dd/MM/yyyy
_____________________ 30 _____________________
StringBuilder
import java.lang.StringBuilder;
append - Ví dụ:
StringBuilder sb = new StringBuilder();
sb.append("Hello");
sb.append("World");
sb.append("\n");
sb.append("Java");
String s = sb.toString();
System.out.print(s);
=> Hello World
Java
insert(offset, str) - Ví dụ :
StringBuilder sb = new StringBuilder();
sb.append("HelloWorld");
sb.insert(4, "AoThatDay");
String s = sb.toString();
System.out.print(s);
=> HellAoThatDayoWorld
delete(start, end+1) - Ví dụ:
StringBuilder sb = new StringBuilder();
sb.append("HelloWorld");
sb.delete(4, 7);
String s = sb.toString();
System.out.print(s);
=> Hellrld
All rights reserved