Các hàm toán học trong PHP
Bài đăng này đã không được cập nhật trong 5 năm
Các hàm toán học có thể xử lý các giá trị trong phạm vi các kiểu số nguyên và số thực.
1. Danh sách các hàm toán học
Hàm | Mô tả |
---|---|
abs() | Trả về giá trị tuyệt đối (dương) của một số |
acos() | Trả về cung cosin của một số |
acosh() | Trả về hyperbol cosin nghịch đảo của một số |
asin() | Trả về cung cosin của một số |
asinh() | Trả về hyperbol cosin nghịch đảo của một số |
atan() | Trả về tiếp tuyến cung của một số tính bằng radian |
atan2() | Trả về tiếp tuyến cung của hai biến x và y |
atanh() | Trả về tiếp tuyến hyperbol nghịch đảo của một số |
base_convert() | Chuyển đổi kiểu base một số |
bindec() | Chuyển đổi số nhị phân thành số thập phân |
ceil() | Làm tròn số lên tới số nguyên gần nhất |
cos() | Trả về cosin của một số |
cosh() | Trả về hyperbol cosin của một số |
decbin() | Chuyển đổi một số thập phân thành một số nhị phân (binary number) |
dechex() | Chuyển đổi số thập phân thành số thập lục phân (hexadecimal number) |
decoct() | Chuyển đổi một số thập phân thành một số bát phân |
deg2rad() | Chuyển đổi giá trị độ thành giá trị radian |
exp() | Tính số mũ của e |
expm1() | Trả về exp(x) - 1 |
floor() | Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất |
fmod() | Trả về số dư của x/y |
getrandmax() | Trả về giá trị lớn nhất có thể được trả về bởi rand() |
hexdec() | Chuyển đổi số thập lục phân thành số thập phân |
hypot() | Tính cạnh huyền của một tam giác góc vuông |
is_finite() | Kiểm tra xem một giá trị có hữu hạn hay không |
is_infinite() | Kiểm tra xem một giá trị là vô hạn hay không |
is_nan() | Kiểm tra xem một giá trị có phải là 'không phải là số' không |
lcg_value() | Trả về số giả ngẫu nhiên trong phạm vi từ 0 đến 1 |
log() | Trả về logarit tự nhiên của một số |
log10() | Trả về logarit cơ số 10 của một số |
log1p() | Trả về log(1+number) |
max() | Trả về giá trị cao nhất trong một mảng hoặc giá trị cao nhất của một số giá trị được chỉ định |
min() | Trả về giá trị thấp nhất trong một mảng hoặc giá trị thấp nhất của một số giá trị được chỉ định |
mt_getrandmax() | Trả về giá trị lớn nhất có thể được trả về bởi mt_rand() |
mt_rand() | Tạo một số nguyên ngẫu nhiên bằng thuật toán Mersenne Twister |
mt_srand() | Seeds tạo số ngẫu nhiên bằng thuật toán Mersenne Twister |
octdec() | Chuyển đổi một số bát phân thành một số thập phân |
pi() | Trả về giá trị PI |
pow() | Trả về x tăng lên power của y |
rad2deg() | Chuyển đổi giá trị radian thành giá trị độ |
rand() | Tạo một số nguyên ngẫu nhiên |
round() | Làm tròn số dấu phẩy động |
sin() | Trả về cosin của một số |
sinh() | Trả về hyperbol cosin của một số |
sqrt() | Trả về căn bậc hai của một số |
srand() | Seeds trình tạo số ngẫu nhiên |
tan() | Trả về tiếp tuyến của một số |
tanh() | Trả về tiếp tuyến hyperbol của một số |
2. Cú pháp và ví dụ
2.1. abs()
Cú pháp:
abs(number);
VD:
<?php
echo abs(6.7); // 6.7
echo abs(-6.7); // 6.7
echo abs(-3); // 3
echo abs(3); // 3
?>
2.2. acos()
Cú pháp:
acos(number);
Chú thích:
- number: Là số trong phạm vi từ -1 đến 1
- acos (-1) trả về giá trị của Pi.
VD:
<?php
echo acos(0.64); // 0.87629806116834
echo acos(-0.4); // 1.9823131728624
echo acos(0); //1.5707963267949
echo acos(-1); // 3.1415926535898
echo acos(1); // 0
echo acos(2); // NAN
?>
2.3. acosh()
Cú pháp:
acosh(number);
VD:
<?php
echo acosh(7);2.6339157938496
echo acosh(56); //4.7184191423729
echo acosh(2.45); //1.5447131178707
?>
2.4. asin()
Cú pháp:
asin(number);
Chú thích:
- number: trong khoảng -1 đến 1
- asin(1) trả về giá trị của Pi/2.
VD:
<?php
echo asin(0.64); // 0.69449826562656
echo asin(-0.4); // -0.41151684606749
echo asin(0); // 0
echo asin(-1); // -1.5707963267949
echo asin(1); // 1.5707963267949
echo asin(2); // NAN
?>
2.5. asinh()
Cú pháp:
asinh(number);
VD:
<?php
echo asinh(7); //2.6441207610586
echo asinh(56) ; //4.7185785811518
echo asinh(2.45); //1.6284998192842
?>
2.6. atan()
Cú pháp:
atan(arg);
VD:
<?php
echo atan(0.5);//0.46364760900081
echo atan(-0.5);//-0.46364760900081
echo atan(5);//1.373400766945
echo atan(-5);//-1.373400766945
echo atan(100);//1.5607966601082
echo atan(-100);//-1.5607966601082
?>
2.7. atan2()
Cú pháp:
atan2(y,x);
Chú thích:
- y: số phải chia
- x: ước số
VD:
<?php
echo atan2(0.50,0.50);//0.78539816339745
echo atan2(-0.50,-0.50);//-2.3561944901923
echo atan2(5,5);//0.78539816339745
echo atan2(10,20);//0.46364760900081
echo atan2(-5,-5);//-2.3561944901923
echo atan2(-10,10); //-0.78539816339745
?>
2.8. atanh()
Cú pháp:
atanh(number);
Chú thích:
- number: số chỉ định
VD:
<?php
echo atanh(M_PI_4); //1.0593061708232
echo atanh(0.50); //0.54930614433405
echo atanh(-0.50); //-0.54930614433405
echo atanh(1); //INF
echo atanh(-1); //-INF
?>
2.9. base_convert()
Cú pháp:
base_convert(number, frombase, tobase);
Chú thích:
- number: số cần chuyển đổi
- frombase: Chỉ định cơ sở ban đầu của số. Phải từ 2 đến 36, bao gồm: các chữ số trong số có số cơ sở cao hơn 10 sẽ được biểu thị bằng các chữ cái a-z, với ý nghĩa 10, b có nghĩa là 11 và z có nghĩa là 35
- tobase: Chỉ định cơ sở để chuyển đổi sang. Phải từ 2 đến 36, bao gồm: các chữ số trong số có số cơ sở cao hơn 10 sẽ được biểu thị bằng các chữ cái a-z, với ý nghĩa 10, b có nghĩa là 11 và z có nghĩa là 35
VD:
<?php
$hex = "E196";
echo base_convert($hex,16,8); //160626
?>
2.10. bindec()
Cú pháp:
bindec(binary_string);
Chú thích:
- binary_string: Chuỗi nhị phân để chuyển đổi. (Giá trị tham số phải là một chuỗi)
VD:
<?php
echo bindec("0011"); // 3
echo bindec("01"); // 1
echo bindec("11000110011"); // 1587
echo bindec("111"); // 7
?>
2.11. ceil()
Cú pháp:
ceil(number);
Chú thích:
- number: Giá trị cần làm tròn
VD:
<?php
echo ceil(0.60);//1
echo ceil(0.40); // 1
echo ceil(5); // 5
echo ceil(5.1); // 6
echo ceil(-5.1); //-5
echo ceil(-5.9); //-5
?>
2.12. cos()
Cú pháp:
cos(number);
Chú thích:
- number: Số cần tính cosin
- Hàm cos () trả về một giá trị số nằm giữa -1 và 1, đại diện cho cosin của góc.
VD:
<?php
echo cos(3);//-0.98999249660045
echo cos(-3);//-0.98999249660045
echo cos(0);//1
echo cos(M_PI);//-1
echo cos(2*M_PI);//1
?>
2.13. cosh()
Cú pháp:
cosh(number);
VD:
<?php
echo cosh(3); // 10.067661995778
echo cosh(-3); // 10.067661995778
echo cosh(0); // 1
echo cosh(M_PI); // 11.591953275522
echo cosh(2*M_PI); // 267.74676148375
?>
2.14. decbin()
Cú pháp:
decbin(number);
VD:
<?php
echo decbin("3"); // 11
echo decbin("1"); // 1
echo decbin("1587"); // 11000110011
echo decbin("7"); // 111
?>
2.15. dechex()
Cú pháp:
dechex(number);
VD:
<?php
echo dechex("30"); //1e
echo dechex("10"); //a
echo dechex("1587"); //633
echo dechex("70"); //46
?>
2.16. decoct()
Cú pháp:
decoct(number);
Chú thích:
- number: Giá trị thập phân cần chuyển đổi
VD:
<?php
echo decoct("30"); // 36
echo decoct("10"); //12
echo decoct("1587"); //3063
echo decoct("70"); //106
?>
(Continue... )
All rights reserved