+1

Các hàm DAX phổ biến trong Power BI bạn không nên bỏ qua

DAX (Data Analysis Expression) trong Power BI là một tập hợp các hàm, toán tử và hằng số có thể được dùng trong một công thức hoặc biểu thức, để tính toán và trả về một hoặc nhiều giá trị.

DAX có rất nhiều hàm được chia thành các nhóm hàm như sau: Date and Time, Time Intelligence, Information, Logical, Mathematical, Statistical, Text, Parent/Child và các hàm khác.

Điều đáng quan tâm là không phải lúc nào chúng ta cũng sử dụng hết tất cả các hàm DAX sẵn có, mà ngược lại, đa phần trong quá trình làm việc, chúng ta sẽ chỉ sử dụng khoảng 20% trên tổng số hàm có sẵn. Trong phần chia sẻ này, chúng ta hãy tìm hiểu các hàm DAX thường được sử dụng nhiều trong công việc của một Data Analyst nhé.

Tổng hợp các hàm DAX phổ biến trong Power BI

Hàm DAX cho Tính Toán Cơ Bản:

SUMX: Tính tổng của một biểu thức cho từng hàng trong một bảng hoặc biểu đồ.

  • Cú pháp: SUMX(Table, Expression)
  • Ví dụ: Tính tổng doanh số bán hàng cho mỗi sản phẩm trong bảng 'Sales'.
  • TotalSales = SUMX(Sales, Sales[Amount])

AVERAGE: Tính giá trị trung bình của một cột dữ liệu.

  • Cú pháp: AVERAGE(Column)
  • Ví dụ: Tính giá trị trung bình của các đánh giá sản phẩm trong cột 'Ratings'.
  • AvgRatings = AVERAGE('Product'[Ratings])

COUNTROWS: Đếm số hàng trong một bảng hoặc biểu đồ.

  • Cú pháp: COUNTROWS(Table)
  • Ví dụ: Đếm số lượng đơn hàng trong bảng 'Orders'.
  • TotalOrders = COUNTROWS(Orders)

MAX: Trả về giá trị lớn nhất trong một cột dữ liệu.

  • Cú pháp: MAX(Column)
  • Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất trong cột 'SalesAmount'.
  • MaxSales = MAX('Sales'[SalesAmount])

Hàm DAX cho Xử Lý Chuỗi:

CONCATENATEX: Kết hợp các giá trị chuỗi trong một bảng dựa trên điều kiện.

  • Cú pháp: CONCATENATEX(Table, Expression, Delimiter)
  • Ví dụ: Liệt kê tên các sản phẩm đã bán, ngăn cách bởi dấu phẩy.
  • ProductList = CONCATENATEX(Sales, Sales[Product], ", ")

LEFT: Trích xuất một số ký tự bên trái của chuỗi.

  • Cú pháp: LEFT(Text, NumberOfCharacters)
  • Ví dụ: Lấy ba ký tự đầu tiên của chuỗi trong cột 'ProductName'.
  • FirstThreeChars = LEFT('Products'[ProductName], 3)

LEN: Trả về độ dài của một chuỗi.

  • Cú pháp: LEN(Text)
  • Ví dụ: Đếm số ký tự trong một ô trong cột 'Description'.
  • DescriptionLength = LEN('Products'[Description])

Hàm DAX cho Xử Lý Ngày Tháng:

DATE: Tạo một ngày từ các thành phần ngày, tháng và năm.

  • Cú pháp: DATE(Year, Month, Day)
  • Ví dụ: Tạo một ngày mới từ các giá trị Year, Month, và Day.
  • NewDate = DATE(2023, 12, 31)

MONTH: Trả về tháng từ một ngày cụ thể.

  • Cú pháp: MONTH(Date)
  • Ví dụ: Trích xuất thông tin tháng từ cột 'OrderDate'.
  • OrderMonth = MONTH('Orders'[OrderDate])

YEAR: Trả về năm từ một ngày cụ thể.

  • Cú pháp: YEAR(Date)
  • Ví dụ: Lấy thông tin năm từ cột 'TransactionDate'.
  • TransactionYear = YEAR('Transactions'[TransactionDate])

Hàm DAX cho Xử Lý Logic:

IF: Thực hiện một phép tính dựa trên một điều kiện.

  • Cú pháp: IF(Condition, Value_if_true, Value_if_false)
  • Ví dụ: Kiểm tra điều kiện đơn hàng đã hoàn thành hay chưa.
  • OrderStatus = IF('Orders'[Status] = "Completed", "Done", "Pending")

AND: Kiểm tra nhiều điều kiện và trả về TRUE nếu tất cả đều đúng.

  • Cú pháp: AND(Condition1, Condition2, ...)
  • Ví dụ: Kiểm tra xem một sản phẩm có đang trong kho và được bán không.
  • InStockAndSold = AND('Products'[InStock], 'Products'[Sold])

Hàm DAX cho Tính Toán Thống Kê:

MEDIAN: Trả về giá trị trung vị của một cột.

  • Cú pháp: MEDIAN(Column)
  • Ví dụ: Tính giá trị trung vị của cột 'Revenue'.
  • MedianRevenue = MEDIAN('Sales'[Revenue])

RANKX: Xếp hạng các hàng trong một bảng dựa trên giá trị của một biểu thức.

  • Cú pháp: RANKX(Table, Expression, [Value], [Order], [Ties])
  • Ví dụ: Xếp hạng các sản phẩm theo doanh thu bán hàng.
  • ProductRank = RANKX('Products', 'Products'[Sales], , DESC, Skip)

PERCENTILEX.INC: Trả về phân vị của một cột dựa trên phần trăm xác định.

Cú pháp: PERCENTILEX.INC(Column, k) Ví dụ: Tính phân vị 90% của cột 'Profit'. ProfitPercentile90 = PERCENTILEX.INC('Sales'[Profit], 0.9)

Hàm DAX cho Xử Lý Độ Phức Tạp:

RELATED: Trả về giá trị từ một cột liên quan.

Cú pháp: RELATED(Table[Column]) Ví dụ: Trả về thông tin của sản phẩm liên quan đến đơn hàng. ProductInfo = RELATED('Products'[ProductInfo])

Trên đây là tổng hợp các hàm DAX thường được sử dụng trong Power BI và phân tích dữ liệu, các bạn hay lưu lại các công thức DAX này để nhớ và tìm hiểu sâu thêm nhé.


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí