Basic Data Types in Python (Part III) (Translated)
Bài đăng này đã không được cập nhật trong 5 năm
Here’s what you’ll learn in this tutorial:
- Bạn sẽ tìm hiểu về một số dữ liệu cơ bản numeric, string và Boolean được xây dựng sẵn trong Python
- Bạn cũng sẽ có được cái nhìn tổng quan về các hàm built-in của Python
Built-In Functions
Trình biên dịch Python hỗ trợ rất nhiều các hàm built-in: 68, kể từ Python 3.6. Rất nhiều trong số đó sẽ được đề cập ở dưới đây, tất nhiên là một cách ngắn gọn.
1. Math
Function | Description |
---|---|
abs() | Trả về giá trị tuyệt đối của một số |
divmod() | Trả về phần nguyên và phần dư của phép chia |
max() | Trả về giá trị lớn nhất của một tập các giá trị |
min() | Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập các giá trị |
pow() | Phép toán nâng lũy thừa |
round() | Làm tròn một giá trị |
sum() | Tính tổng các phần tử của một iterable |
2. Type Conversion
Function | Description |
---|---|
ascii() | Trả về một string dưới dạng một biểu diễn có thể in được của một object |
bin() | Convert một số nguyên thành một string nhị phân |
bool() | Convert một tham trị thành một giá trị Boolean |
chr() | Trả về string / ký tự có điểm mã Unicode là số nguyên truyền vào |
complex() | Trả về số phức từ các tham trị |
float() | Convert tham trị (số hoặc string) thành kiểu float |
hex() | Convert một số nguyên thành string hexa |
int() | Convert tham trị (số hoặc string) thành kiểu integer |
oct() | Convert một số nguyên thành string octal |
ord() | Trả về điểm mã Unicode tương ứng với ký tự đầu vào |
repr() | Trả về một string dưới dạng một biểu diễn có thể in được của một object |
str() | Convert một đối tượng sang string |
type() | Trả về type của đối tượng hoặc tạo ra một object type mới |
3. Iterables and Iterators
Function | Description |
---|---|
all() | Trả về True nếu tất cả phần tử của một iterable là true |
any() | Trả về True nếu tồn tại bất kỳ một phần tử nào của một iterable là true |
enumerate() | Trả về một list các tuple gồm chỉ mục và giá trị của một iterable |
filter() | Lọc các phần tử của một iterable |
iter() | Trả về một iterator |
len() | Trả về độ dài của một object |
map() | Gọi hàm với các phần tử của iterable và trả về một list các kết quả |
next() | Lấy ra phần tử tiếp theo của iterator |
range() | Tạo ra một dải các giá trị nguyên |
reversed() | Trả về một iterator đã được đảo ngược |
slice() | Trả về một object slice |
sorted() | Trả về một list đã được sắp xếp từ một iterable |
zip() | Tạo ra một iterator gồm các tuple được tổng hợp từ các phần tử của các iterable |
4. Composite Data Type
Function | Description |
---|---|
bytearray() | Trả về một object bytearray |
bytes() | Trả về một object bytes |
dict() | Trạo ra một object dict |
frozenset() | Trả về một object frozenset |
list() | Tạo ra một object list |
object() | Trả về một object nguyên thủy |
set() | Tạo ra một object set |
tuple() | Tạo ra một object tuple |
5. Classes, Attributes, and Inheritance
Function | Description |
---|---|
classmethod() | Trả về một class method với một hàm cho trước |
delattr() | Xóa một attribute của một object |
getattr() | Lấy ra giá trị của một attribute của một object |
hasattr() | Xác định xem một object có chứa một attribute hay không |
isinstance() | Xác định xem một object có thuộc một class hay không |
issubclass() | Xác định xem một class có là con của một class khác hay không |
property() | Trả về một giá trị property của một class |
setattr() | Gán giá trị property của một class |
super() | Trả về một proxy object cho phép tham chiếu tới class cha |
6. Input/Output
Function | Description |
---|---|
format() | Convert một giá trị thành một biểu diễn theo một định dạng nào đó |
input() | Đọc đầu vào từ console |
open() | Mở và trả về một file object |
print() | In một chuỗi |
7. Variables, References, and Scope
Function | Description |
---|---|
dir() | Trả về list các attribute của một object |
globals() | Trả về một dictionary gồm bảng ký hiệu toàn cục (global symbol table) |
id() | Trả về ID của một object |
locals() | Trả về một dictionary gồm bảng ký hiệu cục bộ (local symbol table) |
vars() | Trả về attribute __dict__ của một module, class hoặc object |
8. Miscellaneous
Function | Description |
---|---|
callable() | Kiểm tra xem một object có là callable hay không |
compile() | Convert một nguồn (string, AST object) thành object mã Python |
eval() | Evaluate một biểu thức Python |
exec() | Thực thi một đoạn mã Python |
hash() | Trả về giá trị hash của một object |
help() | Gọi ra hệ thống hỗ trợ của Pyhon |
memoryview() | Trả về một memory view object |
staticmethod() | Trả về một static method của một function |
__import__() |
Hàm được gọi bởi lệnh import (không được khuyến cáo dùng) |
All rights reserved