0

Basic Data Types in Python (Part III) (Translated)

Here’s what you’ll learn in this tutorial:

  • Bạn sẽ tìm hiểu về một số dữ liệu cơ bản numeric, stringBoolean được xây dựng sẵn trong Python
  • Bạn cũng sẽ có được cái nhìn tổng quan về các hàm built-in của Python

Built-In Functions

Trình biên dịch Python hỗ trợ rất nhiều các hàm built-in: 68, kể từ Python 3.6. Rất nhiều trong số đó sẽ được đề cập ở dưới đây, tất nhiên là một cách ngắn gọn.

1. Math

Function Description
abs() Trả về giá trị tuyệt đối của một số
divmod() Trả về phần nguyên và phần dư của phép chia
max() Trả về giá trị lớn nhất của một tập các giá trị
min() Trả về giá trị nhỏ nhất của một tập các giá trị
pow() Phép toán nâng lũy thừa
round() Làm tròn một giá trị
sum() Tính tổng các phần tử của một iterable

2. Type Conversion

Function Description
ascii() Trả về một string dưới dạng một biểu diễn có thể in được của một object
bin() Convert một số nguyên thành một string nhị phân
bool() Convert một tham trị thành một giá trị Boolean
chr() Trả về string / ký tự có điểm mã Unicode là số nguyên truyền vào
complex() Trả về số phức từ các tham trị
float() Convert tham trị (số hoặc string) thành kiểu float
hex() Convert một số nguyên thành string hexa
int() Convert tham trị (số hoặc string) thành kiểu integer
oct() Convert một số nguyên thành string octal
ord() Trả về điểm mã Unicode tương ứng với ký tự đầu vào
repr() Trả về một string dưới dạng một biểu diễn có thể in được của một object
str() Convert một đối tượng sang string
type() Trả về type của đối tượng hoặc tạo ra một object type mới

3. Iterables and Iterators

Function Description
all() Trả về True nếu tất cả phần tử của một iterable là true
any() Trả về True nếu tồn tại bất kỳ một phần tử nào của một iterable là true
enumerate() Trả về một list các tuple gồm chỉ mục và giá trị của một iterable
filter() Lọc các phần tử của một iterable
iter() Trả về một iterator
len() Trả về độ dài của một object
map() Gọi hàm với các phần tử của iterable và trả về một list các kết quả
next() Lấy ra phần tử tiếp theo của iterator
range() Tạo ra một dải các giá trị nguyên
reversed() Trả về một iterator đã được đảo ngược
slice() Trả về một object slice
sorted() Trả về một list đã được sắp xếp từ một iterable
zip() Tạo ra một iterator gồm các tuple được tổng hợp từ các phần tử của các iterable

4. Composite Data Type

Function Description
bytearray() Trả về một object bytearray
bytes() Trả về một object bytes
dict() Trạo ra một object dict
frozenset() Trả về một object frozenset
list() Tạo ra một object list
object() Trả về một object nguyên thủy
set() Tạo ra một object set
tuple() Tạo ra một object tuple

5. Classes, Attributes, and Inheritance

Function Description
classmethod() Trả về một class method với một hàm cho trước
delattr() Xóa một attribute của một object
getattr() Lấy ra giá trị của một attribute của một object
hasattr() Xác định xem một object có chứa một attribute hay không
isinstance() Xác định xem một object có thuộc một class hay không
issubclass() Xác định xem một class có là con của một class khác hay không
property() Trả về một giá trị property của một class
setattr() Gán giá trị property của một class
super() Trả về một proxy object cho phép tham chiếu tới class cha

6. Input/Output

Function Description
format() Convert một giá trị thành một biểu diễn theo một định dạng nào đó
input() Đọc đầu vào từ console
open() Mở và trả về một file object
print() In một chuỗi

7. Variables, References, and Scope

Function Description
dir() Trả về list các attribute của một object
globals() Trả về một dictionary gồm bảng ký hiệu toàn cục (global symbol table)
id() Trả về ID của một object
locals() Trả về một dictionary gồm bảng ký hiệu cục bộ (local symbol table)
vars() Trả về attribute __dict__ của một module, class hoặc object

8. Miscellaneous

Function Description
callable() Kiểm tra xem một object có là callable hay không
compile() Convert một nguồn (string, AST object) thành object mã Python
eval() Evaluate một biểu thức Python
exec() Thực thi một đoạn mã Python
hash() Trả về giá trị hash của một object
help() Gọi ra hệ thống hỗ trợ của Pyhon
memoryview() Trả về một memory view object
staticmethod() Trả về một static method của một function
__import__() Hàm được gọi bởi lệnh import (không được khuyến cáo dùng)

Nguồn: https://realpython.com/python-data-types/


All rights reserved

Viblo
Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.
Đăng kí