Có thể bạn chưa biết, Linux có hơn 1.000 lệnh khác nhau 🥶. Nhưng bạn thực sự chỉ cần sử dụng một tỷ lệ nhỏ trong tổng số các câu lệnh đó 😮💨. (Tương tự như quy tắc 80/20)
Mình hy vọng 📑Cheat Sheet 📑này sẽ giúp mọi người tra cứu 🔎 nhanh chóng các câu lệnh cần sử dụng.
Vậy nên hãy 🔖 bookmark 🔖 lại để tiện xem lại nè. 😀😀😀🫣
CÁC LỆNH VỀ SYSTEM
Command |
Description |
uname -a |
Hiển thị thông tin về hệ thống Linux |
uname -r |
Hiển thị thông tin về kernel |
cat /etc/os-release |
Hiển thị thông tin hệ điều hành như tên và phiên bản |
uptime |
Hiển thị thời gian hệ thống đã chạy |
hostname |
Hiển thị tên máy chủ |
hostname -I |
Hiển thị tất cả các địa chỉ IP trên local |
last reboot |
Hiển thị lịch sử reboot |
date |
Hiển thị ngày giờ hiện tại |
cal |
Hiển thị lịch tháng hiện tại |
whoami |
Hiển thị tên đăng nhập hiện tại của bạn |
history |
Hiển thị danh sách tất cả các lệnh đã sử dụng |
clear |
Xóa terminal |
shutdown -h now |
Tắt hệ thống |
reboot |
Khởi động lại hệ thống |
CÁC LỆNH VỀ HARDWARE
Command |
Description |
cat /proc/cpuinfo |
Hiển thị thông tin CPU |
cat /proc/meminfo |
Hiển thị thông tin memory |
free -h |
Hiển thị bộ nhớ còn trống và đã sử dụng [ -h (human), -m (MB), -g (GB) ] |
lspci -tv |
Hiển thị các thiết bị PCI |
lsusb -tv |
Hiển thị các thiết bị USB |
lsblk |
Hiển thị thông tin về block devices |
dmidecode |
Hiển thị DMI / SMBIOS (thông tin phần cứng) từ BIOS |
hdparm -i /dev/sda |
Hiển thị thông tin về đĩa sda |
hdparm -tT /dev/sda |
Thực hiện kiểm tra tốc độ đọc trên đĩa sda |
badblocks -s /dev/sda |
Kiểm tra các khối không đọc được trên đĩa sda |
CÁC LỆNH VỀ MONITORING
Command |
Description |
mpstat 1 |
Hiển thị thống kê liên quan đến bộ xử lý |
vmstat 1 |
Hiển thị thống kê bộ nhớ ảo |
iostat 1 |
Hiển thị thống kê I/O |
tail -100 /var/log/messages |
Hiển thị 100 log gần nhất của hệ thống |
tcpdump -i eth0 |
Capture và hiển thị tất cả các packets trên interface eth0 |
tcpdump -i eth0 'port 80' |
Monitor tất cả lưu lượng truy cập trên port 80 ( HTTP ) |
lsof |
Liệt kê tất cả các tệp đang mở trên hệ thống |
lsof -u user |
Liệt kê các tệp được mở bởi người dùng |
watch df -h |
Thực thi và "watch" câu lệnh df -h |
CÁC LỆNH VỀ USER
Command |
Description |
id |
Hiển thị id người dùng và nhóm hiện tại của người dùng |
last |
Hiển thị người dùng gần nhất đã đăng nhập vào hệ thống |
who |
Hiển thị ai đã đăng nhập vào hệ thống |
w |
Hiển thị ai đã đăng nhập và họ đang làm gì |
groupadd test |
Tạo một nhóm có tên là "test" |
groupdel test |
Xóa một nhóm có tên là "test" |
useradd -c "This is NhaX" -m nhax |
Tạo tài khoản có tên nhax, với comment "This is NhaX" và tạo thư mục chính cho người dùng |
userdel nhax |
Xóa tài khoản nhax |
usermod -aG sales nhax |
Thêm tài khoản nhax vào nhóm sales |
usermod [option] username |
Thay đổi thông tin tài khoản người dùng bao gồm: nhóm, thư mục chính, shell, ngày hết hạn |
CÁC LỆNH VỀ FILE, DIRECTORY
Command |
Description |
pwd |
Hiển thị folder làm việc hiện tại |
cd |
Thay đổi folder hiện tại thành folder chính |
cd foldername |
Thay đổi folder thành folder có tên "foldername" |
cd .. |
Thay đổi folder lên một cấp |
ls |
Liệt kê tất cả các file và folder trong folder hiện tại |
ls -al |
Liệt kê tất cả các file và folder bao gồm: tệp ẩn và các thông tin khác như quyền, kích thước và chủ sở hữu |
mkdir directory |
Tạo folder tên "directory" |
rm file |
Xóa file |
rm -r directory |
Xóa folder và nội dung của nó theo cách đệ quy |
rm -f file |
Buộc xóa file mà không cần xác nhận |
rm -rf directory |
Buộc xóa folder theo cách đệ quy |
cp file1 file2 |
Copy file1 sang file2 |
cp -r source_directory destination |
Sao chép folder source_directory đến folder destination. Nếu source_directory tồn tại, sao chép source_directory vào destination, nếu không thì tạo destination với nội dung của source_directory. |
mv file1 file2 |
Đổi tên hoặc di chuyển file1 thành file2 |
ln -s /path/to/file linkname |
Tạo symbolic link đến linkname |
touch file |
Tạo một file trống (hoặc cập nhật thời gian truy cập và sửa đổi file) |
cat file |
Xem nội dung của file |
cat file1 file2 > file3 |
Kết hợp hai file có tên là file1 và file2 và lưu trữ đầu ra trong file3 |
less file |
Duyệt qua một file |
head file |
Hiển thị 10 dòng đầu tiên của file |
tail file |
Hiển thị 10 dòng cuối cùng của file |
tail -f file |
Hiển thị 10 dòng cuối cùng của file và "watch" file khi tệp thay đổi. |
CÁC LỆNH VỀ PROCESS
Command |
Description |
ps |
Hiển thị các process hiện đang chạy |
pstree |
Hiển thị các process trong sơ đồ dạng cây |
ps -ef |
Hiển thị tất cả các process hiện đang chạy trên hệ thống. |
ps -ef | grep processname |
Hiển thị process có tên "processname" |
top |
Hiển thị các top process |
htop |
Tương tự top , nhưng trực quan hơn |
kill pid |
Kill process có process ID là pid |
killall processname |
Kill tất cả các process có tên "processname" |
program & |
Chạy program ở background |
bg |
Hiển thị các jobs đã dừng hoặc chạy ngầm |
fg |
Đưa các background jobs gần nhất lên foreground |
fg n |
Đưa jobs n lên foreground |
lsof |
Liệt kê tất cả các tệp được mở bằng các process đang chạy |
pidof processname |
Lấy PID của bất kỳ process nào |
CÁC LỆNH VỀ FILE PERMISSIONS
(Execute = 1, Write = 2, Read = 4)
Command |
Description |
ls -l filename |
Kiểm tra permission hiện tại của file |
chmod 777 filename |
Gán quyền đầy đủ (đọc, viết và thực thi) cho mọi người |
chmod -R 777 dirname |
Gán quyền đầy đủ cho folder và tất cả các folder con |
chmod -x filename |
Xóa quyền thực thi của bất file nào |
chown username filename |
Thay đổi quyền sở hữu của một file |
chown user:group filename |
Thay đổi chủ sở hữu và quyền sở hữu nhóm của file |
chown -R user:group dirname |
Thay đổi chủ sở hữu và quyền sở hữu nhóm của folder và tất cả các folder con |
CÁC LỆNH VỀ NETWORKING
Command |
Description |
ip a |
Hiển thị network interfaces và địa chỉ IP |
ip addr show dev eth0 |
Hiển thị địa chỉ eth0 và thông tin chi tiết |
ip addr add IP-Address dev eth1 |
Thêm địa chỉ IP tạm thời vào interface eth1 |
ethtool eth0 |
Truy vấn hoặc kiểm soát cài đặt phần cứng và network driver |
ping host |
Gửi ICMP echo request tới host |
whois domain |
Hiển thị thông tin whois cho domain |
dig domain |
Hiển thị thông tin DNS cho domain |
dig -x IP_ADDRESS |
Tra cứu ngược IP_ADDRESS |
host domain |
Hiển thị địa chỉ IP DNS cho domain |
hostname -i |
Hiển thị địa chỉ mạng của hostname. |
hostname -I |
Hiển thị tất cả các địa chỉ IP cục bộ của máy chủ. |
wget http://domain.com/file |
Tải xuống http://domain.com/file |
netstat -nutlp |
Hiển thị các cổng tcp và udp đang nghe và các chương trình tương ứng |
CÁC LỆNH VỀ ARCHIVES (TAR FILES)
Command |
Description |
tar -cvf filename.tar filename |
Nén file thành Tar |
tar -xvf filename.tar |
Giải nén file Tar |
tar -tvf filename.tar |
Liệt kê nội dung của file Tar |
tar -xvf filename.tar file1.txt |
Gỡ bỏ một file duy nhất khỏi file Tar |
tar -rvf filename.tar file2.txt |
Thêm file vào Tar |
zip filename.zip filename |
Nén một file thành một file zip |
zip filename.zip file1.txt file2.txt file3.txt |
Nén nhiều file vào một zip |
zip -u filename.zip file4.txt |
Thêm file vào zip |
zip -d filename.zip file4.txt |
Xóa file khỏi zip |
unzip -l filename.zip |
Hiển thị nội dung của file lưu trữ zip |
unzip filename.zip |
Giải nén |
unzip filename.zip -d /dirname |
Giải nén file vào một thư mục cụ thể |
CÁC LỆNH VỀ INSTALLING PACKAGES
Command |
Description |
apt-get install packagename |
Cài đặt gói trên các bản phân phối dựa trên Debian |
apt-get remove packagename |
Xóa gói trên các bản phân phối dựa trên Debian |
dpkg -l | grep -i installed |
Nhận danh sách tất cả các gói trên bản phân phối dựa trên Debian |
dpkg -i packagename.deb |
Cài đặt gói .deb |
apt-get update |
Cập nhật kho lưu trữ trên các bản phân phối dựa trên Debian |
apt-get upgrade packagename |
Nâng cấp một gói cụ thể trên các bản phân phối dựa trên Debian |
apt-get autoremove |
Xóa tất cả các gói không mong muốn trên các bản phân phối dựa trên Debian |
yum install packagename |
Cài đặt gói trên các bản phân phối dựa trên RPM |
yum remove packagename |
Xóa gói trên các bản phân phối dựa trên RPM |
yum update |
Cập nhật tất cả các gói hệ thống lên phiên bản mới nhất trên các bản phân phối dựa trên RPM |
yum list --installed |
Liệt kê tất cả các gói đã cài đặt trên các bản phân phối dựa trên RPM |
yum list --available |
Liệt kê tất cả các gói có sẵn trên các bản phân phối dựa trên RPM |
CÁC LỆNH VỀ SEARCH
Command |
Description |
grep pattern file |
Tìm kiếm "pattern" trong file |
grep -r pattern directory |
Tìm kiếm đệ quy "pattern" trong thư mục |
locate name |
Tìm tệp và thư mục theo tên |
find /home/john -name 'prefix*' |
Tìm tệp trong /home/john bắt đầu bằng "prefix". |
find /home -size +100M |
Tìm tệp lớn hơn 100MB trong /home |
CÁC LỆNH VỀ SSH LOGINS
Command |
Description |
ssh host |
Kết nối với máy chủ dưới dạng tên người dùng cục bộ của bạn |
ssh user@host |
Kết nối với máy chủ với tư cách người dùng |
ssh -p port user@host |
Kết nối với máy chủ bằng cổng |
CÁC LỆNH VỀ FILE TRANSFERS
Command |
Description |
scp file.txt server:/tmp |
Sao chép an toàn file.txt vào thư mục /tmp trên máy chủ |
scp server:/var/www/*.html /tmp |
Sao chép các tệp *.html từ máy chủ vào thư mục /tmp cục bộ. |
scp -r server:/var/www /tmp |
Sao chép đệ quy tất cả các tệp và thư mục từ máy chủ vào thư mục /tmp của hệ thống hiện tại. |
rsync -a /home /backups/ |
Đồng bộ hóa /home với /backups/home |
rsync -avz /home server:/backups/ |
Đồng bộ hóa các tệp/thư mục giữa hệ thống cục bộ và từ xa với chức năng nén |
CÁC LỆNH VỀ DISK USAGE
Command |
Description |
df -h |
Hiển thị dung lượng trống và đã sử dụng trên mounted filesystems |
df -i |
Hiển thị các inode trống và đã sử dụng trên mounted filesystems |
fdisk -l |
Hiển thị kích thước và loại phân vùng đĩa |
du -ah |
Hiển thị mức sử dụng đĩa cho tất cả các tệp và thư mục ở định dạng con người có thể đọc được |
du -sh |
Hiển thị tổng mức sử dụng đĩa ngoài thư mục hiện tại |
CÁC LỆNH VỀ SECURITY
Command |
Description |
passwd |
Thay đổi mật khẩu của người dùng hiện tại. |
sudo -i |
Chuyển sang tài khoản root với môi trường của root. |
sudo -s |
Thực thi shell hiện tại của bạn với quyền root |
sudo -l |
Liệt kê các đặc quyền sudo cho người dùng hiện tại. |
visudo |
Chỉnh sửa tệp cấu hình sudoers. |
getenforce |
Hiển thị chế độ SELinux hiện tại. |
sestatus |
Hiển thị chi tiết SELinux như chế độ SELinux hiện tại, chế độ được định cấu hình và chính sách đã tải. |
setenforce 0 |
Thay đổi chế độ SELinux hiện tại thành Permissive. (Không tồn tại khi khởi động lại.) |
setenforce 1 |
Thay đổi chế độ SELinux hiện tại thành Enforcing. (Không tồn tại khi khởi động lại.) |
SELINUX=enforcing |
Đặt chế độ SELinux để thực thi khi khởi động bằng cách sử dụng cài đặt này trong tệp /etc/selinux/config. |
SELINUX=permissive |
Đặt chế độ SELinux thành cho phép khi khởi động bằng cách sử dụng cài đặt này trong tệp /etc/selinux/config. |
SELINUX=disabled |
Đặt chế độ SELinux thành tắt khi khởi động bằng cách sử dụng cài đặt này trong tệp /etc/selinux/config. |
CÁC LỆNH VỀ LOGGING AND AUDITING
Command |
Description |
dmesg |
Hiển thị message trong kernel ring buffer |
journalctl |
Hiển thị nhật ký được lưu trữ trong systemd journal. |
journalctl -u servicename |
Hiển thị nhật ký cho một đơn vị servicename cụ thể. |
👋🎉👋Thanks for reading my blog👋🎉👋